Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | không có thông tin | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Văn Thường, GS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Kế Tuấn, GS.TS | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T02:09:44Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T02:09:44Z | - |
dc.date.issued | 2006 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/37361 | - |
dc.description | Kinh tế chung | |
dc.description.abstract | Năm 1995 Việt Nam nộp đơn xin gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO); Đến năm 2005 là năm cao điểm của quá trình đàm phán gia nhập và chuẩn bị các điều kiện gia nhập WTO với hàng chục phiên đàm phán đa phương và song phương với các đối tác thành viên. Song song với quá trình đàm phán, Việt Nam đã tích cực chuẩn bị những điều kiện cẩn thiết để vừa đáp ứng yêu cầu của WTO, vừa đảm bảo hiệu quả khi trở thành thành viên của tổ chức thương mại toàn cầu. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Gia nhập tổ chức Thương mại thế giới những cơ hội và thách thức đối với Việt Nam; Chương II: Kinh tế Việt Nam năm 2005 - Hướng tới những yêu cầu gia nhập WTO; Chương III: Một số khuyến nghị về các giải pháp cấp thiết cần thực hiện trong năm 2006 theo yêu cầu gia nhập WTO | |
dc.format.extent | 14,5x20,5cm | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Nhà xuất bản đại học Kinh tế Quốc dân | |
dc.subject | Kinh tế Việt Nam năm 2005: Trước ngưỡng cửa của tổ chức Thương mại thế giới | |
dc.title | Kinh tế Việt Nam năm 2005: Trước ngưỡng cửa của tổ chức Thương mại thế giới | |
dc.type | Giáo trình lưu | |
dc.identifier.barcode | GTL.3982 | |
dc.relation.reference | 1. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX. NXB Chính trị quốc gia, 2001.; 2. Nghị quyết của Bộ Chính trị về Hội nhập kinh tế quốc tế.; 3. Bộ Thương mại: Tài liệu bồi dưỡng về Hội nhập kinh tế quốc tế. 2004.; 4. Niên giám Thống kê, 2001, 2002, 2003, 2004. NXB Thống kê.; 5. MPI và UNDP: Tổng quan về cạnh tranh công nghiệp Việt Nam. NXB Chính trị quốc gia, 2001. | - |
Bộ sưu tập | NEU_Giáo trình, tài liệu tham khảo |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | không có thông tin | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Văn Thường, GS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Kế Tuấn, GS.TS | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T02:09:44Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T02:09:44Z | - |
dc.date.issued | 2006 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/37361 | - |
dc.description | Kinh tế chung | |
dc.description.abstract | Năm 1995 Việt Nam nộp đơn xin gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO); Đến năm 2005 là năm cao điểm của quá trình đàm phán gia nhập và chuẩn bị các điều kiện gia nhập WTO với hàng chục phiên đàm phán đa phương và song phương với các đối tác thành viên. Song song với quá trình đàm phán, Việt Nam đã tích cực chuẩn bị những điều kiện cẩn thiết để vừa đáp ứng yêu cầu của WTO, vừa đảm bảo hiệu quả khi trở thành thành viên của tổ chức thương mại toàn cầu. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Gia nhập tổ chức Thương mại thế giới những cơ hội và thách thức đối với Việt Nam; Chương II: Kinh tế Việt Nam năm 2005 - Hướng tới những yêu cầu gia nhập WTO; Chương III: Một số khuyến nghị về các giải pháp cấp thiết cần thực hiện trong năm 2006 theo yêu cầu gia nhập WTO | |
dc.format.extent | 14,5x20,5cm | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Nhà xuất bản đại học Kinh tế Quốc dân | |
dc.subject | Kinh tế Việt Nam năm 2005: Trước ngưỡng cửa của tổ chức Thương mại thế giới | |
dc.title | Kinh tế Việt Nam năm 2005: Trước ngưỡng cửa của tổ chức Thương mại thế giới | |
dc.type | Giáo trình lưu | |
dc.identifier.barcode | GTL.3982 | |
dc.relation.reference | 1. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX. NXB Chính trị quốc gia, 2001.; 2. Nghị quyết của Bộ Chính trị về Hội nhập kinh tế quốc tế.; 3. Bộ Thương mại: Tài liệu bồi dưỡng về Hội nhập kinh tế quốc tế. 2004.; 4. Niên giám Thống kê, 2001, 2002, 2003, 2004. NXB Thống kê.; 5. MPI và UNDP: Tổng quan về cạnh tranh công nghiệp Việt Nam. NXB Chính trị quốc gia, 2001. | - |
Bộ sưu tập | NEU_Giáo trình, tài liệu tham khảo |