Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | không có thông tin | |
dc.contributor.author | Phan, Công Nghĩa, PGS. TS | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T02:12:46Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T02:12:46Z | - |
dc.date.issued | 2002 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/37455 | - |
dc.description | Thống kê - Bảo hiểm | |
dc.description.abstract | "Giáo trình Thống kê Xây dựng cơ bản" đã được xuất bản hai lần trước đây, dùng làm tài liệu giảng dạy và học tập cho sinh viên chuyên ngành Thống kê Xây dựng cơ bản. Hơn 10 năm nay, khoa Thống kê chuyển từ đào tạo chuyên sâu sang đào tạo tổng hợp. Vì vậy, vị trí của môn Thống kê xây dựng cơ bản trong khung kiến thức đào tạo thông kê có thay đổi. Ớ ĐH KTQD, 5 năm nay bắt đầu đào tạo chuyên ngành Đầu tư. Điều đó đòi hỏi trang bị kiến thức thống kê Đầu tư và xây dựng cho sinh viên chuyên ngành Đầu tư. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của thống kê đầu tư và xây dựng; Chương II: Thống kê đầu tư; Chương III: Thống kê kết quả đầu tư; Chương IV: Nghiên cứu thống kê hiệu quả của đầu tư; Chương V: Thống kê thiết kế - dự toán trong xây dựng; Chương VI: Thống kê sản xuất xây dựng; Chương VII: Thống kê lao động trong đơn vị xây dựng; Chương VIII: Thống kê tư liệu sản xuất và tiến bộ kỹ thuật trong xây dựng; Chương IX: Thống kê vốn, giá thành và lợi nhuận của các doanh nghiệp xây lắp | |
dc.format.extent | 14,5 X 20,5cm. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | NXB Thống kê | |
dc.subject | Giáo trình Thống kê Xây dựng cơ bản | |
dc.title | Giáo trình Thống kê Xây dựng cơ bản | |
dc.type | Giáo trình | |
dc.identifier.barcode | Vc/92.35394 | |
dc.relation.reference | 1. Xmirnhixki E.K - Các chỉ tiêu kinh tế của công nghiệp, Nhà xuất bản kinh tế, Matxcơva - 1974.; 2. Uxtinov A.N. - Thống kê Xây dựng cơ bản, Nhà xuất bản Tài chính và Thông kê - Matxcơva - 1986.; 3. Đuyma R. - Xí nghiệp và Thông kê, Nhà xuất bản Thống kê - 1958.; 4. John A. Ingram, Joseph G. Monks - Statistics for Business and Econo/nics.; 5. Dominick Salvatore - Microeconomics Theory and Applications. | - |
Bộ sưu tập | NEU_Giáo trình, tài liệu tham khảo |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | không có thông tin | |
dc.contributor.author | Phan, Công Nghĩa, PGS. TS | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T02:12:46Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T02:12:46Z | - |
dc.date.issued | 2002 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/37455 | - |
dc.description | Thống kê - Bảo hiểm | |
dc.description.abstract | "Giáo trình Thống kê Xây dựng cơ bản" đã được xuất bản hai lần trước đây, dùng làm tài liệu giảng dạy và học tập cho sinh viên chuyên ngành Thống kê Xây dựng cơ bản. Hơn 10 năm nay, khoa Thống kê chuyển từ đào tạo chuyên sâu sang đào tạo tổng hợp. Vì vậy, vị trí của môn Thống kê xây dựng cơ bản trong khung kiến thức đào tạo thông kê có thay đổi. Ớ ĐH KTQD, 5 năm nay bắt đầu đào tạo chuyên ngành Đầu tư. Điều đó đòi hỏi trang bị kiến thức thống kê Đầu tư và xây dựng cho sinh viên chuyên ngành Đầu tư. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của thống kê đầu tư và xây dựng; Chương II: Thống kê đầu tư; Chương III: Thống kê kết quả đầu tư; Chương IV: Nghiên cứu thống kê hiệu quả của đầu tư; Chương V: Thống kê thiết kế - dự toán trong xây dựng; Chương VI: Thống kê sản xuất xây dựng; Chương VII: Thống kê lao động trong đơn vị xây dựng; Chương VIII: Thống kê tư liệu sản xuất và tiến bộ kỹ thuật trong xây dựng; Chương IX: Thống kê vốn, giá thành và lợi nhuận của các doanh nghiệp xây lắp | |
dc.format.extent | 14,5 X 20,5cm. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | NXB Thống kê | |
dc.subject | Giáo trình Thống kê Xây dựng cơ bản | |
dc.title | Giáo trình Thống kê Xây dựng cơ bản | |
dc.type | Giáo trình | |
dc.identifier.barcode | Vc/92.35394 | |
dc.relation.reference | 1. Xmirnhixki E.K - Các chỉ tiêu kinh tế của công nghiệp, Nhà xuất bản kinh tế, Matxcơva - 1974.; 2. Uxtinov A.N. - Thống kê Xây dựng cơ bản, Nhà xuất bản Tài chính và Thông kê - Matxcơva - 1986.; 3. Đuyma R. - Xí nghiệp và Thông kê, Nhà xuất bản Thống kê - 1958.; 4. John A. Ingram, Joseph G. Monks - Statistics for Business and Econo/nics.; 5. Dominick Salvatore - Microeconomics Theory and Applications. | - |
Bộ sưu tập | NEU_Giáo trình, tài liệu tham khảo |