Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | không có thông tin | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thành Độ, GS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Ngọc Điệp, Ths | |
dc.contributor.author | Trần, Phương Hiền, ThS | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T02:15:04Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T02:15:04Z | - |
dc.date.issued | 2012 | |
dc.identifier.isbn | 978-6M-909-880-2 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/37527 | - |
dc.description | Khoa học quản lý | |
dc.description.abstract | Cho dù là cơ quan quản lý nhà nước, doanh nghiệp tư nhân hay công ty đa quốc gia... cũng không thể thiếu được bộ phận văn phòng. Bộ phận này được coi là "bộ mặt" của các cơ quan, doanh nghiệp; đóng vai trò quan trọng góp phần tạo nên sự thành công trong hoạt động của cơ quan cũng như doanh nghiệp.; Có nhiều quan niệm khác nhau về văn phòng, nhưng công việc chủ yếu của văn phòng gồm: xử lý và lưu trữ thông tin, tổ chức văn phòng, tổ chức các buổi họp, chiêu đãi, công tác lễ tân, trợ giúp thủ trưởng cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý để thu được kết quả cao hơn trong công việc... | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Đại cương về văn phòng và tổ chức văn phòng; Chương II: Công tác tổ chức văn phòng; Chương III: Quản trị lao động văn phòng; Chương IV: Tổ chức công tác thông tin; Chương V: Quản lý thời gian làm việc; Chương VI: Tổ chức tiếp khách; Chương VII: Tổ chức các cuộc họp, hội nghị; Chương VIII: Tổ chức các chuyến đi công tác; Chương IX: Công tác văn thư; Chương X: Công tác lưu trữ; Chương XI: Soạn thảo vãn bản quản lý; Chương XII: Kỹ thuật soạn thảo một số văn bản hành chính thông thường | |
dc.format.extent | 14.5 x 20.5 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Nhà xuất bản Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Quản trị văn phòng | |
dc.title | Quản trị văn phòng | |
dc.type | Giáo trình | |
dc.identifier.barcode | Vc/92.55065 | |
dc.relation.reference | T | - |
Bộ sưu tập | NEU_Giáo trình, tài liệu tham khảo |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | không có thông tin | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thành Độ, GS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Ngọc Điệp, Ths | |
dc.contributor.author | Trần, Phương Hiền, ThS | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T02:15:04Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T02:15:04Z | - |
dc.date.issued | 2012 | |
dc.identifier.isbn | 978-6M-909-880-2 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/37527 | - |
dc.description | Khoa học quản lý | |
dc.description.abstract | Cho dù là cơ quan quản lý nhà nước, doanh nghiệp tư nhân hay công ty đa quốc gia... cũng không thể thiếu được bộ phận văn phòng. Bộ phận này được coi là "bộ mặt" của các cơ quan, doanh nghiệp; đóng vai trò quan trọng góp phần tạo nên sự thành công trong hoạt động của cơ quan cũng như doanh nghiệp.; Có nhiều quan niệm khác nhau về văn phòng, nhưng công việc chủ yếu của văn phòng gồm: xử lý và lưu trữ thông tin, tổ chức văn phòng, tổ chức các buổi họp, chiêu đãi, công tác lễ tân, trợ giúp thủ trưởng cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý để thu được kết quả cao hơn trong công việc... | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Đại cương về văn phòng và tổ chức văn phòng; Chương II: Công tác tổ chức văn phòng; Chương III: Quản trị lao động văn phòng; Chương IV: Tổ chức công tác thông tin; Chương V: Quản lý thời gian làm việc; Chương VI: Tổ chức tiếp khách; Chương VII: Tổ chức các cuộc họp, hội nghị; Chương VIII: Tổ chức các chuyến đi công tác; Chương IX: Công tác văn thư; Chương X: Công tác lưu trữ; Chương XI: Soạn thảo vãn bản quản lý; Chương XII: Kỹ thuật soạn thảo một số văn bản hành chính thông thường | |
dc.format.extent | 14.5 x 20.5 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Nhà xuất bản Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Quản trị văn phòng | |
dc.title | Quản trị văn phòng | |
dc.type | Giáo trình | |
dc.identifier.barcode | Vc/92.55065 | |
dc.relation.reference | T | - |
Bộ sưu tập | NEU_Giáo trình, tài liệu tham khảo |