Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đỗ, Thị Đông, TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thi Thùy Dương | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T15:52:48Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T15:52:48Z | - |
dc.date.issued | 2012 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/38482 | - |
dc.description | Quản trị chất lượng và đổi mới | |
dc.description.abstract | Chương I: Giới thiệu về Công ty TNHH nhà nước MTV Dệt 19/5; Chương II: Thực trạng Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty Dệt 19/5; Chương III: Giải pháp nhằm hoàn thiện Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty Dệt 19/5; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Giới thiệu về Công ty TNHH nhà nước MTV Dệt 19/5; Chương II: Thực trạng Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty Dệt 19/5; Chương III: Giải pháp nhằm hoàn thiện Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty Dệt 19/5; | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường đại học Kinh tế quốc dân | |
dc.subject | Quản trị quan hệ khách hàng | |
dc.subject | Công ty TNHH nhà nước MTV Dệt 19/5 | |
dc.title | Hoàn thiện Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty TNHH nhà nước MTV Dệt 19/5 | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 18.12.00030 | |
dc.relation.reference | 1. GS.TS. Nguyễn Đình Phan (2005), Giáo trình Quản lý chất lượng trong các tổ chức, NXB Lao động-xã hội, Hà Nội.; 2. PGS. TS Lê Văn Tâm (2001), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp, NXB Thống kê, Hà Nội.; 3. PGS.TS Trương Đinh Chiến (2010), Giáo trình Quản trị marketing, NXB Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.; 4. Các tài liệu từ Công ty TNHH nhà nước MTV Dệt 19/5; - Báo cáo tài chính giai đoạn từ 2007 đến 2011; - Giấy phép đăng ký kinh doanh số 108747 do Trọng Tài Kinh Tế Thành Phố Hà Nội cấp ngày 27/7/1993.; - Cơ cấu tổ chức lao động giai đoạn 2007-2011; - Quy trình sản xuất tại các phân xưởng Sợi, Dệt, May thêu và Hoàn thành; - Báo cáo tổng kết tình hình sản xuất và tiêu thụ từ năm 2007 đến 2011; 5. Các bài báo:; - TS. Lê Quốc Anh (29/04/2008 - 15:38), Tiêu chuẩn hóa phần mềm CRM, Crmvietnam.com.vn; - Trần Quang (5/12/2011), Những lợi ích CRM mang lại cho doanh nghiệp, Giaiphapbanhang.com; - Sugar.com.vn; - Vietmos.com | - |
Bộ sưu tập | 50. Quản trị chất lượng và đổi mới (EMQI) |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đỗ, Thị Đông, TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thi Thùy Dương | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T15:52:48Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T15:52:48Z | - |
dc.date.issued | 2012 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/38482 | - |
dc.description | Quản trị chất lượng và đổi mới | |
dc.description.abstract | Chương I: Giới thiệu về Công ty TNHH nhà nước MTV Dệt 19/5; Chương II: Thực trạng Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty Dệt 19/5; Chương III: Giải pháp nhằm hoàn thiện Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty Dệt 19/5; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Giới thiệu về Công ty TNHH nhà nước MTV Dệt 19/5; Chương II: Thực trạng Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty Dệt 19/5; Chương III: Giải pháp nhằm hoàn thiện Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty Dệt 19/5; | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường đại học Kinh tế quốc dân | |
dc.subject | Quản trị quan hệ khách hàng | |
dc.subject | Công ty TNHH nhà nước MTV Dệt 19/5 | |
dc.title | Hoàn thiện Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty TNHH nhà nước MTV Dệt 19/5 | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 18.12.00030 | |
dc.relation.reference | 1. GS.TS. Nguyễn Đình Phan (2005), Giáo trình Quản lý chất lượng trong các tổ chức, NXB Lao động-xã hội, Hà Nội.; 2. PGS. TS Lê Văn Tâm (2001), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp, NXB Thống kê, Hà Nội.; 3. PGS.TS Trương Đinh Chiến (2010), Giáo trình Quản trị marketing, NXB Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.; 4. Các tài liệu từ Công ty TNHH nhà nước MTV Dệt 19/5; - Báo cáo tài chính giai đoạn từ 2007 đến 2011; - Giấy phép đăng ký kinh doanh số 108747 do Trọng Tài Kinh Tế Thành Phố Hà Nội cấp ngày 27/7/1993.; - Cơ cấu tổ chức lao động giai đoạn 2007-2011; - Quy trình sản xuất tại các phân xưởng Sợi, Dệt, May thêu và Hoàn thành; - Báo cáo tổng kết tình hình sản xuất và tiêu thụ từ năm 2007 đến 2011; 5. Các bài báo:; - TS. Lê Quốc Anh (29/04/2008 - 15:38), Tiêu chuẩn hóa phần mềm CRM, Crmvietnam.com.vn; - Trần Quang (5/12/2011), Những lợi ích CRM mang lại cho doanh nghiệp, Giaiphapbanhang.com; - Sugar.com.vn; - Vietmos.com | - |
Bộ sưu tập | 50. Quản trị chất lượng và đổi mới (EMQI) |