Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Anh Phương, THS | |
dc.contributor.author | Lê, Bùi Hà My | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T15:52:59Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T15:52:59Z | - |
dc.date.issued | 2020 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/38503 | - |
dc.description | Công nghệ thông tin | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về cơ sở thực tập và đề tài.; Chương II: Cơ sở phương pháp luận về phát hiện và nhận diện khuôn mặt.; Chương III: Xây dựng ứng dụng nhận dạng khuôn mặt và thiết lập thực nghiệm. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về cơ sở thực tập và đề tài.; Chương II: Cơ sở phương pháp luận về phát hiện và nhận diện khuôn mặt.; Chương III: Xây dựng ứng dụng nhận dạng khuôn mặt và thiết lập thực nghiệm. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Nhận dạng khuôn mặt | |
dc.subject | MTCNN và Facenet | |
dc.subject | Công nhân viên | |
dc.subject | Công ty cổ phần than | |
dc.subject | Tây Nam Đá Mài | |
dc.title | Xây dựng hệ thống nhận dạng khuôn mặt sử dụng MTCNN và Facenet phục vụ hệ thống quản lí công nhân viên tại công ty cổ phần than Tây Nam Đá Mài | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 03.20.00028 | |
dc.relation.reference | 1. Davidberg (2018), Training using the VGGFace2 dataset.; 2. E. Zaytseva and J. Vitri`a (2012), A search based approach to non maximum suppression in face detection, 19th IEEE International Conference on Image Processing.; 3. J. Cao, Z. Su, L. Yu, D. Chang, X. Li, and Z. Ma (2018), Softmax cross entropy loss with unbiased decision boundary for image classification, Chinese Automation Congress (CAC), pp. 2028–2032. doi: 10.1109/CAC. 2018.8623242.; 4. Jason Brownlee (2019), How to Perform Face Recognition With VGGFace2 in Keras.; 5. M. D. Malkauthekar (2013), Analysis of euclidean distance and manhattan distance measure in face recognition, Third International Conference on Computational Intelligence and Information Technology, pp. 503–507. doi: 10.1049/cp.2013.2636. | - |
Bộ sưu tập | 26. Ngành Công nghệ thông tin |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Anh Phương, THS | |
dc.contributor.author | Lê, Bùi Hà My | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T15:52:59Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T15:52:59Z | - |
dc.date.issued | 2020 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/38503 | - |
dc.description | Công nghệ thông tin | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về cơ sở thực tập và đề tài.; Chương II: Cơ sở phương pháp luận về phát hiện và nhận diện khuôn mặt.; Chương III: Xây dựng ứng dụng nhận dạng khuôn mặt và thiết lập thực nghiệm. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về cơ sở thực tập và đề tài.; Chương II: Cơ sở phương pháp luận về phát hiện và nhận diện khuôn mặt.; Chương III: Xây dựng ứng dụng nhận dạng khuôn mặt và thiết lập thực nghiệm. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Nhận dạng khuôn mặt | |
dc.subject | MTCNN và Facenet | |
dc.subject | Công nhân viên | |
dc.subject | Công ty cổ phần than | |
dc.subject | Tây Nam Đá Mài | |
dc.title | Xây dựng hệ thống nhận dạng khuôn mặt sử dụng MTCNN và Facenet phục vụ hệ thống quản lí công nhân viên tại công ty cổ phần than Tây Nam Đá Mài | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 03.20.00028 | |
dc.relation.reference | 1. Davidberg (2018), Training using the VGGFace2 dataset.; 2. E. Zaytseva and J. Vitri`a (2012), A search based approach to non maximum suppression in face detection, 19th IEEE International Conference on Image Processing.; 3. J. Cao, Z. Su, L. Yu, D. Chang, X. Li, and Z. Ma (2018), Softmax cross entropy loss with unbiased decision boundary for image classification, Chinese Automation Congress (CAC), pp. 2028–2032. doi: 10.1109/CAC. 2018.8623242.; 4. Jason Brownlee (2019), How to Perform Face Recognition With VGGFace2 in Keras.; 5. M. D. Malkauthekar (2013), Analysis of euclidean distance and manhattan distance measure in face recognition, Third International Conference on Computational Intelligence and Information Technology, pp. 503–507. doi: 10.1049/cp.2013.2636. | - |
Bộ sưu tập | 26. Ngành Công nghệ thông tin |