Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phạm, Thị Hồng Thắm, ThS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thị Thu Hằng | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T15:53:30Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T15:53:30Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/38594 | - |
dc.description | Toán kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan nghiên cứu; Chương II: Mô hình nghiên cứu; Chương II: Ứng dụng các mô hình phân tích động thái vào cổ phiếu Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan nghiên cứu; Chương II: Mô hình nghiên cứu; Chương II: Ứng dụng các mô hình phân tích động thái vào cổ phiếu Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Động thái giá phiếu | |
dc.subject | Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | |
dc.title | Phân tích động thái giá phiếu Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 22.18.00024 | |
dc.relation.reference | 1. Hoàng Đình Tuấn (2010), Mô hình phân tích và định giá tài sản tài chính, NXB Khoa học và Kỹ thuật.; 2. GS. TS Nguyễn Quang Dong, PGS. TS Nguyễn Thị Minh (2013), Giáo trình Kinh tế lượng, NXB ĐHKTQD.; 3. Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh, Ngô Văn Thứ (2012), Giáo trình Lý thuyết xác suất và thống kê toán, NXB ĐHKTQD.; 4. Phạm Thị Hồng Thắm (2016), Bài giảng Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng dụng trong tài chính, ĐHKTQD; 5. John Carington Cox, Stephen Ross & Mark Edward Rubinstein (1979), "Option Pricing: A Simplified Approach", Journal of Financial Economics 7, No. 3. 263. | - |
Bộ sưu tập | 25. Ngành Toán kinh tế |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phạm, Thị Hồng Thắm, ThS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thị Thu Hằng | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T15:53:30Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T15:53:30Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/38594 | - |
dc.description | Toán kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan nghiên cứu; Chương II: Mô hình nghiên cứu; Chương II: Ứng dụng các mô hình phân tích động thái vào cổ phiếu Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan nghiên cứu; Chương II: Mô hình nghiên cứu; Chương II: Ứng dụng các mô hình phân tích động thái vào cổ phiếu Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Động thái giá phiếu | |
dc.subject | Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | |
dc.title | Phân tích động thái giá phiếu Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 22.18.00024 | |
dc.relation.reference | 1. Hoàng Đình Tuấn (2010), Mô hình phân tích và định giá tài sản tài chính, NXB Khoa học và Kỹ thuật.; 2. GS. TS Nguyễn Quang Dong, PGS. TS Nguyễn Thị Minh (2013), Giáo trình Kinh tế lượng, NXB ĐHKTQD.; 3. Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh, Ngô Văn Thứ (2012), Giáo trình Lý thuyết xác suất và thống kê toán, NXB ĐHKTQD.; 4. Phạm Thị Hồng Thắm (2016), Bài giảng Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng dụng trong tài chính, ĐHKTQD; 5. John Carington Cox, Stephen Ross & Mark Edward Rubinstein (1979), "Option Pricing: A Simplified Approach", Journal of Financial Economics 7, No. 3. 263. | - |
Bộ sưu tập | 25. Ngành Toán kinh tế |