DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đinh, Lê Hải Hà, ThS | |
dc.contributor.author | Trần, Thị Bích | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T15:55:28Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T15:55:28Z | - |
dc.date.issued | 2012 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/38929 | - |
dc.description | Kinh doanh thương mại | |
dc.description.abstract | Chương I: Giới thiệu tổng quan về VNPT Đắk Lắk; Chương II: Thực trạng hoạt động chăm sóc khách hàng của VNPT Đắk Lắk; Chương III: Một số giải pháp hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng của VNPT Đắk Lắk; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Giới thiệu tổng quan về VNPT Đắk Lắk; Chương II: Thực trạng hoạt động chăm sóc khách hàng của VNPT Đắk Lắk; Chương III: Một số giải pháp hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng của VNPT Đắk Lắk; | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường đại học Kinh tế quốc dân | |
dc.subject | Chăm sóc khách hàng | |
dc.subject | VNPT Đắk Lắk | |
dc.title | Hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng của VNPT Đắk Lắk | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 21.12.00004 | |
dc.relation.reference | 1. Báo cáo tổng kết từ năm 2003 đến năm 2008 -Tập đoàn Bưu chính - Viễn thông Việt Nam; 2. John E.G Bateson (2002) Chăm sóc khách hàng và vai trò của nó trong kinh doanh hiện nay, NXB Thống kê.; 3.TS Hà Nam Khánh (2005), Marketing dịch vụ Mô hình 5 khoảng cách chất lượng dịch vụ , nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.; 4. Lý Hiểu (2005) Bí quyết để có khách hàng trung thành, NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội.; 5. Một số văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban của Viễn thông Đắk Lắk | - |
Appears in Collections: | 36. Ngành Kinh doanh thương mại |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đinh, Lê Hải Hà, ThS | |
dc.contributor.author | Trần, Thị Bích | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T15:55:28Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T15:55:28Z | - |
dc.date.issued | 2012 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/38929 | - |
dc.description | Kinh doanh thương mại | |
dc.description.abstract | Chương I: Giới thiệu tổng quan về VNPT Đắk Lắk; Chương II: Thực trạng hoạt động chăm sóc khách hàng của VNPT Đắk Lắk; Chương III: Một số giải pháp hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng của VNPT Đắk Lắk; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Giới thiệu tổng quan về VNPT Đắk Lắk; Chương II: Thực trạng hoạt động chăm sóc khách hàng của VNPT Đắk Lắk; Chương III: Một số giải pháp hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng của VNPT Đắk Lắk; | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường đại học Kinh tế quốc dân | |
dc.subject | Chăm sóc khách hàng | |
dc.subject | VNPT Đắk Lắk | |
dc.title | Hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng của VNPT Đắk Lắk | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 21.12.00004 | |
dc.relation.reference | 1. Báo cáo tổng kết từ năm 2003 đến năm 2008 -Tập đoàn Bưu chính - Viễn thông Việt Nam; 2. John E.G Bateson (2002) Chăm sóc khách hàng và vai trò của nó trong kinh doanh hiện nay, NXB Thống kê.; 3.TS Hà Nam Khánh (2005), Marketing dịch vụ Mô hình 5 khoảng cách chất lượng dịch vụ , nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.; 4. Lý Hiểu (2005) Bí quyết để có khách hàng trung thành, NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội.; 5. Một số văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban của Viễn thông Đắk Lắk | - |
Appears in Collections: | 36. Ngành Kinh doanh thương mại |