Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Trần, Lan Hương, NCS | |
dc.contributor.author | Đào, Phương Anh | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T15:56:13Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T15:56:13Z | - |
dc.date.issued | 2020 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/39064 | - |
dc.description | Khoa học quản lý | |
dc.description.abstract | Chương I: Thực trạng công tác quản lý hàng tồn kho tại Cong ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP; Chương II: Thực trạng công tác quản lý hàng tồn kho tại Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP; Chương III: Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý hàng tồn kho Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Thực trạng công tác quản lý hàng tồn kho tại Cong ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP; Chương II: Thực trạng công tác quản lý hàng tồn kho tại Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP; Chương III: Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý hàng tồn kho Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường đại học Kinh tế quốc dân | |
dc.subject | Quản lý hàng tồn kho | |
dc.subject | Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP. | |
dc.title | Quản lý hàng tồn kho tại Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP. | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 09.20.00023 | |
dc.relation.reference | 1. Bộ Tài chính Việt Nam (2001), Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chuẩn mực số; 02, Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC.; 2. Thông tư số 200/2014/TT-BTC; 3. Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP (2017 – 201 9), “Báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP”, Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP, Hà Nội; 4. Dữ liệu về cơ cấu tổ chức và nhân lực của Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP; 5. Đoàn Thị Hồng Vân (2010), “Logistics – Những vấn đề cơ bản”, NXB Lao động – Xã hội, Hà Nội | - |
Bộ sưu tập | 11. Ngành Khoa học quản lý |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Trần, Lan Hương, NCS | |
dc.contributor.author | Đào, Phương Anh | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T15:56:13Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T15:56:13Z | - |
dc.date.issued | 2020 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/39064 | - |
dc.description | Khoa học quản lý | |
dc.description.abstract | Chương I: Thực trạng công tác quản lý hàng tồn kho tại Cong ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP; Chương II: Thực trạng công tác quản lý hàng tồn kho tại Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP; Chương III: Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý hàng tồn kho Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Thực trạng công tác quản lý hàng tồn kho tại Cong ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP; Chương II: Thực trạng công tác quản lý hàng tồn kho tại Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP; Chương III: Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý hàng tồn kho Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường đại học Kinh tế quốc dân | |
dc.subject | Quản lý hàng tồn kho | |
dc.subject | Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP. | |
dc.title | Quản lý hàng tồn kho tại Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP. | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 09.20.00023 | |
dc.relation.reference | 1. Bộ Tài chính Việt Nam (2001), Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chuẩn mực số; 02, Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC.; 2. Thông tư số 200/2014/TT-BTC; 3. Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP (2017 – 201 9), “Báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP”, Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP, Hà Nội; 4. Dữ liệu về cơ cấu tổ chức và nhân lực của Công ty Cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP; 5. Đoàn Thị Hồng Vân (2010), “Logistics – Những vấn đề cơ bản”, NXB Lao động – Xã hội, Hà Nội | - |
Bộ sưu tập | 11. Ngành Khoa học quản lý |