Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Trần, Thị Nga, THS | |
dc.contributor.author | Cao, Thị Thúy An | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T15:58:53Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T15:58:53Z | - |
dc.date.issued | 2014 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/39315 | - |
dc.description | Thống kê kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Lựa chọn hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của Vinacomin.; Chương II: Lựa chọn các phương pháp thống kê phân tích kết quả hoạt động kinh doanh củaVinacomin.; Chương III: Phân tích thống kê biến động kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Vinacomin giai đoạn 2006-2013. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Lựa chọn hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của Vinacomin.; Chương II: Lựa chọn các phương pháp thống kê phân tích kết quả hoạt động kinh doanh củaVinacomin.; Chương III: Phân tích thống kê biến động kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Vinacomin giai đoạn 2006-2013. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường đại học Kinh tế quốc dân | |
dc.subject | Phân tích thống kê biến động kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Viện Cơ Khí Năng Lượng và Mỏ Việt Nam – Vinacomin giai đoạn 2006-2013 | |
dc.title | Phân tích thống kê biến động kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Viện Cơ Khí Năng Lượng và Mỏ Việt Nam – Vinacomin giai đoạn 2006-2013 | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 20.14.00006 | |
dc.relation.reference | 1. Báo cáo tài chính các năm 2007, 2009, 2011 và 2013 của Viện Cơ Khí Năng Lượng và Mỏ; 2. Tống hợp doanh thu bán hàng của các quý trong các năm 2005, 2006, 2007 Viện Cơ Khí Năng Lượng và Mỏ - Vinacomin.; 3. PGS.TS Trần Thị Kim Thu (2012). Giáo trình lý thuyết thống kê – NXB trường Đại Học Kinh tế Quốc Dân; 4. PGS.TS Phạm Ngọc Kiểm & PGS.TS Phan Công Nhự. Giao trình thống kê kinh doanh – NXB đại học Kinh tế quốc dân | - |
Bộ sưu tập | 24. Ngành Thống kê kinh tế |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Trần, Thị Nga, THS | |
dc.contributor.author | Cao, Thị Thúy An | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T15:58:53Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T15:58:53Z | - |
dc.date.issued | 2014 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/39315 | - |
dc.description | Thống kê kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Lựa chọn hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của Vinacomin.; Chương II: Lựa chọn các phương pháp thống kê phân tích kết quả hoạt động kinh doanh củaVinacomin.; Chương III: Phân tích thống kê biến động kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Vinacomin giai đoạn 2006-2013. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Lựa chọn hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của Vinacomin.; Chương II: Lựa chọn các phương pháp thống kê phân tích kết quả hoạt động kinh doanh củaVinacomin.; Chương III: Phân tích thống kê biến động kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Vinacomin giai đoạn 2006-2013. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường đại học Kinh tế quốc dân | |
dc.subject | Phân tích thống kê biến động kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Viện Cơ Khí Năng Lượng và Mỏ Việt Nam – Vinacomin giai đoạn 2006-2013 | |
dc.title | Phân tích thống kê biến động kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Viện Cơ Khí Năng Lượng và Mỏ Việt Nam – Vinacomin giai đoạn 2006-2013 | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 20.14.00006 | |
dc.relation.reference | 1. Báo cáo tài chính các năm 2007, 2009, 2011 và 2013 của Viện Cơ Khí Năng Lượng và Mỏ; 2. Tống hợp doanh thu bán hàng của các quý trong các năm 2005, 2006, 2007 Viện Cơ Khí Năng Lượng và Mỏ - Vinacomin.; 3. PGS.TS Trần Thị Kim Thu (2012). Giáo trình lý thuyết thống kê – NXB trường Đại Học Kinh tế Quốc Dân; 4. PGS.TS Phạm Ngọc Kiểm & PGS.TS Phan Công Nhự. Giao trình thống kê kinh doanh – NXB đại học Kinh tế quốc dân | - |
Bộ sưu tập | 24. Ngành Thống kê kinh tế |