Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phạm, Thị Mai Anh, TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Trà My | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T15:59:07Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T15:59:07Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/39367 | - |
dc.description | Thống kê kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về khả năng thanh khoản của doanh nghiệp; Chương II: Nghiên cứu thống kê về khả năng thanh khoản của công ty cổ phần Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận giai đoạn 2009 – 2018; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về khả năng thanh khoản của doanh nghiệp; Chương II: Nghiên cứu thống kê về khả năng thanh khoản của công ty cổ phần Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận giai đoạn 2009 – 2018; | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Khả năng thanh khoản | |
dc.subject | CTCP Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận (PNJ) | |
dc.subject | 2009-2018 | |
dc.title | Vận dụng các phương pháp thống kê nghiên cứu khả năng thanh khoản của CTCP Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận (PNJ) giai đoạn 2009-2018 | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 20.18.00019 | |
dc.relation.reference | 1. PGS.TS. Trần Thị Kim Thu (2016), Lý thuyết thống kê, Nhà xuất bản Đại Học Kinh Tế quốc dân.; 2. GS.TS. Nguyễn Quang Dong và PGS.TS Nguyễn Thị Minh (2013), Kinh tế lượng, Nhà xuất bản Đại học Kinh Tế Quốc Dân.; 3. PGS.TS. Vũ Duy Hào và Th.S. Trần Minh Tuấn (2016), Tài chính doanh nghiệp, Nhà xuất bản Đại học Kinh Tế Quốc Dân.; 4. Nguyễn Đình Thiên, Nguyễn Thị Mai Trâm, Nguyễn Hồng Thu (2014), “Các yếu tố tác động đến khả năng thanh khoản của doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam”, Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 6 (19), trang 24-32.; 5. Bruinshoofd, W.A. and Kool, C.J.M (2004), “Dutch corporate liquidity management: new evidence on aggregation”, Journal of Applied Economics, 7(2), 195–230. | - |
Bộ sưu tập | 24. Ngành Thống kê kinh tế |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phạm, Thị Mai Anh, TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Trà My | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T15:59:07Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T15:59:07Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/39367 | - |
dc.description | Thống kê kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về khả năng thanh khoản của doanh nghiệp; Chương II: Nghiên cứu thống kê về khả năng thanh khoản của công ty cổ phần Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận giai đoạn 2009 – 2018; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về khả năng thanh khoản của doanh nghiệp; Chương II: Nghiên cứu thống kê về khả năng thanh khoản của công ty cổ phần Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận giai đoạn 2009 – 2018; | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Khả năng thanh khoản | |
dc.subject | CTCP Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận (PNJ) | |
dc.subject | 2009-2018 | |
dc.title | Vận dụng các phương pháp thống kê nghiên cứu khả năng thanh khoản của CTCP Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận (PNJ) giai đoạn 2009-2018 | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 20.18.00019 | |
dc.relation.reference | 1. PGS.TS. Trần Thị Kim Thu (2016), Lý thuyết thống kê, Nhà xuất bản Đại Học Kinh Tế quốc dân.; 2. GS.TS. Nguyễn Quang Dong và PGS.TS Nguyễn Thị Minh (2013), Kinh tế lượng, Nhà xuất bản Đại học Kinh Tế Quốc Dân.; 3. PGS.TS. Vũ Duy Hào và Th.S. Trần Minh Tuấn (2016), Tài chính doanh nghiệp, Nhà xuất bản Đại học Kinh Tế Quốc Dân.; 4. Nguyễn Đình Thiên, Nguyễn Thị Mai Trâm, Nguyễn Hồng Thu (2014), “Các yếu tố tác động đến khả năng thanh khoản của doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam”, Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 6 (19), trang 24-32.; 5. Bruinshoofd, W.A. and Kool, C.J.M (2004), “Dutch corporate liquidity management: new evidence on aggregation”, Journal of Applied Economics, 7(2), 195–230. | - |
Bộ sưu tập | 24. Ngành Thống kê kinh tế |