Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Ngô, Thị Tuyết Mai, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Lê Minh Hạnh | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:01:43Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:01:43Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.isbn | Không có thông tin | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/39627 | - |
dc.description | Kinh doanh quốc tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành công nghiệp Việt Nam; Chương II: Thực trạng về ngành công nghiệp Việt Nam và Thực trạng thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật bản vào ngành công nghiệp Việt Nam; Chương III: Định hướng và Giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào ngành công nghiệp Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành công nghiệp Việt Nam; Chương II: Thực trạng về ngành công nghiệp Việt Nam và Thực trạng thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật bản vào ngành công nghiệp Việt Nam; Chương III: Định hướng và Giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào ngành công nghiệp Việt Nam | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Đầu tư trực tiếp | |
dc.subject | Nhật Bản | |
dc.subject | Ngành công nghiệp | |
dc.subject | Việt Nam | |
dc.title | Tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào ngành công nghiệp Việt Nam | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | CLC/K55-116 | |
dc.relation.reference | 1. Nguyễn Văn Tuấn (2005), Đầu tư trực tiếp nước ngoài với phát triển kinh tế ở Việt Nam, công trình nghiên cứu khoa học; 2. Bộ kế hoạch và đầu tư, Số liệu thống kê về FDI tại Việt Nam qua các năm (từ năm 2010 đến 2016); 3. Cơ quan năng lượng quốc tế (IEA), Số liệu thống kê điện các quốc gia Đông Á; 4. Cục đầu tư ra nước ngoài (2016), Tình hình thu hút đầu tư nước ngoài 12 tháng năm 2016, Trang thông tin điệ tử đầu tư ra nước ngoài FIA; 5. Cục đầu tư ra nước ngoài (2017), số liệu FDI 2010 và 2016, Bộ kế hoạch và đầu tư | - |
Bộ sưu tập | 35. Ngành Kinh doanh quốc tế |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Ngô, Thị Tuyết Mai, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Lê Minh Hạnh | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:01:43Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:01:43Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.isbn | Không có thông tin | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/39627 | - |
dc.description | Kinh doanh quốc tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành công nghiệp Việt Nam; Chương II: Thực trạng về ngành công nghiệp Việt Nam và Thực trạng thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật bản vào ngành công nghiệp Việt Nam; Chương III: Định hướng và Giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào ngành công nghiệp Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành công nghiệp Việt Nam; Chương II: Thực trạng về ngành công nghiệp Việt Nam và Thực trạng thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật bản vào ngành công nghiệp Việt Nam; Chương III: Định hướng và Giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào ngành công nghiệp Việt Nam | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Đầu tư trực tiếp | |
dc.subject | Nhật Bản | |
dc.subject | Ngành công nghiệp | |
dc.subject | Việt Nam | |
dc.title | Tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào ngành công nghiệp Việt Nam | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | CLC/K55-116 | |
dc.relation.reference | 1. Nguyễn Văn Tuấn (2005), Đầu tư trực tiếp nước ngoài với phát triển kinh tế ở Việt Nam, công trình nghiên cứu khoa học; 2. Bộ kế hoạch và đầu tư, Số liệu thống kê về FDI tại Việt Nam qua các năm (từ năm 2010 đến 2016); 3. Cơ quan năng lượng quốc tế (IEA), Số liệu thống kê điện các quốc gia Đông Á; 4. Cục đầu tư ra nước ngoài (2016), Tình hình thu hút đầu tư nước ngoài 12 tháng năm 2016, Trang thông tin điệ tử đầu tư ra nước ngoài FIA; 5. Cục đầu tư ra nước ngoài (2017), số liệu FDI 2010 và 2016, Bộ kế hoạch và đầu tư | - |
Bộ sưu tập | 35. Ngành Kinh doanh quốc tế |