Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Bùi, Huy Nhượng, TS | |
dc.contributor.author | Đỗ, Thị Hồng Thắm | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:02:38Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:02:38Z | - |
dc.date.issued | 2008 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/39701 | - |
dc.description | Kinh doanh quốc tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về cạnh tranh, sức cạnh tranh sản phẩm và sự cần thiết phải nâng cao sức cạnh tranh sản phẩm chè của Vinatea; Chương II: Sơ lược về sức cạnh tranh của sản phẩm chè của Tổng công ty chè Việt Nam hiện nay; Chương III: Một số giải pháp nâng cao sức cạnh tranh sản phẩm chè của Tổng công ty chè Việt Nam; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về cạnh tranh, sức cạnh tranh sản phẩm và sự cần thiết phải nâng cao sức cạnh tranh sản phẩm chè của Vinatea; Chương II: Sơ lược về sức cạnh tranh của sản phẩm chè của Tổng công ty chè Việt Nam hiện nay; Chương III: Một số giải pháp nâng cao sức cạnh tranh sản phẩm chè của Tổng công ty chè Việt Nam; | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường đại học Kinh tế quốc dân | |
dc.subject | Sản phẩm chè | |
dc.subject | Tổng công ty chè Việt Nam | |
dc.subject | Thị trường quốc tế | |
dc.title | Nâng cao sức cạnh tranh sản phẩm chè của Tổng công ty chè Việt Nam trên thị trường quốc tế | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 04.08.00010 | |
dc.relation.reference | 1. Dự án Vie 01/25 “nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia” – Viện nghiên cứu quản lý KTTW ( NXB giao thông vận tải ); 2. Nâng cao năng lực cạnh tranh và bảo vệ sản xuất trong nước ( kinh nghiệm của Nhật Bản và ý nghĩa áp dụng đối với Việt Nam) NXB Lao động, 1998.; 3. Tạp chí thế giới chè ( hiệp hội chè Việt Nam); 4. Thời báo kinh tế phát triển; 5. Lê Văn Đức (2003) Điều tra sự thích nghi của các giống chè NK từ Nhật Bản những năm gần đây ở Vinatea. | - |
Bộ sưu tập | 35. Ngành Kinh doanh quốc tế |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Bùi, Huy Nhượng, TS | |
dc.contributor.author | Đỗ, Thị Hồng Thắm | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:02:38Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:02:38Z | - |
dc.date.issued | 2008 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/39701 | - |
dc.description | Kinh doanh quốc tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về cạnh tranh, sức cạnh tranh sản phẩm và sự cần thiết phải nâng cao sức cạnh tranh sản phẩm chè của Vinatea; Chương II: Sơ lược về sức cạnh tranh của sản phẩm chè của Tổng công ty chè Việt Nam hiện nay; Chương III: Một số giải pháp nâng cao sức cạnh tranh sản phẩm chè của Tổng công ty chè Việt Nam; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về cạnh tranh, sức cạnh tranh sản phẩm và sự cần thiết phải nâng cao sức cạnh tranh sản phẩm chè của Vinatea; Chương II: Sơ lược về sức cạnh tranh của sản phẩm chè của Tổng công ty chè Việt Nam hiện nay; Chương III: Một số giải pháp nâng cao sức cạnh tranh sản phẩm chè của Tổng công ty chè Việt Nam; | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường đại học Kinh tế quốc dân | |
dc.subject | Sản phẩm chè | |
dc.subject | Tổng công ty chè Việt Nam | |
dc.subject | Thị trường quốc tế | |
dc.title | Nâng cao sức cạnh tranh sản phẩm chè của Tổng công ty chè Việt Nam trên thị trường quốc tế | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 04.08.00010 | |
dc.relation.reference | 1. Dự án Vie 01/25 “nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia” – Viện nghiên cứu quản lý KTTW ( NXB giao thông vận tải ); 2. Nâng cao năng lực cạnh tranh và bảo vệ sản xuất trong nước ( kinh nghiệm của Nhật Bản và ý nghĩa áp dụng đối với Việt Nam) NXB Lao động, 1998.; 3. Tạp chí thế giới chè ( hiệp hội chè Việt Nam); 4. Thời báo kinh tế phát triển; 5. Lê Văn Đức (2003) Điều tra sự thích nghi của các giống chè NK từ Nhật Bản những năm gần đây ở Vinatea. | - |
Bộ sưu tập | 35. Ngành Kinh doanh quốc tế |