Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thế Chinh, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thị Vân Anh | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:10:14Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:10:14Z | - |
dc.date.issued | 2012 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/40275 | - |
dc.description | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận xác định mức sẵn lòng chi trả.; Chương II: Hiện trạng ô nhiễm nguồn nước và hợp phần dự án cải tạo sông Sét do thành phố Hà Nội đầu tư.; Chương III: Xác định mức sẵn lòng chi trả của người dân từ việc cải tạo sông Sét.; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận xác định mức sẵn lòng chi trả.; Chương II: Hiện trạng ô nhiễm nguồn nước và hợp phần dự án cải tạo sông Sét do thành phố Hà Nội đầu tư.; Chương III: Xác định mức sẵn lòng chi trả của người dân từ việc cải tạo sông Sét.; | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Mức sẵn lòng chi trả | |
dc.subject | Cộng đồng dân cư | |
dc.subject | Chất lượng môi trường | |
dc.subject | Cải tạo sông Sét | |
dc.subject | Ngân sách Thành phố Hà Nội | |
dc.title | Xác định mức sẵn lòng chi trả của cộng đồng dân cư trực tiếp được hưởng lợi chất lượng môi trường từ việc cải tạo sông Sét do ngân sách Thành phố Hà Nội đầu tư | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 15.12.00067 | |
dc.relation.reference | 1. Economic Analyis of Environmental Impacts, John A Dixon, L.F Scura,; Richard A Carpenter, Paul B Sherman, earthscan Publications Ltd, London, 1999.; 2. Giáo trình Bài giảng Kinh tế môi trường – Bộ môn Kinh tế và quản lý môi trường, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.; 3. Applying the Contingent Valuation Method in Resource Accounting : A Bold Proposal ( Mattias Boman, Anni Huhtala, Charlotte Nilsson, Sofia Ahlroth …). | - |
Bộ sưu tập | 21. Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thế Chinh, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thị Vân Anh | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:10:14Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:10:14Z | - |
dc.date.issued | 2012 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/40275 | - |
dc.description | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận xác định mức sẵn lòng chi trả.; Chương II: Hiện trạng ô nhiễm nguồn nước và hợp phần dự án cải tạo sông Sét do thành phố Hà Nội đầu tư.; Chương III: Xác định mức sẵn lòng chi trả của người dân từ việc cải tạo sông Sét.; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận xác định mức sẵn lòng chi trả.; Chương II: Hiện trạng ô nhiễm nguồn nước và hợp phần dự án cải tạo sông Sét do thành phố Hà Nội đầu tư.; Chương III: Xác định mức sẵn lòng chi trả của người dân từ việc cải tạo sông Sét.; | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Mức sẵn lòng chi trả | |
dc.subject | Cộng đồng dân cư | |
dc.subject | Chất lượng môi trường | |
dc.subject | Cải tạo sông Sét | |
dc.subject | Ngân sách Thành phố Hà Nội | |
dc.title | Xác định mức sẵn lòng chi trả của cộng đồng dân cư trực tiếp được hưởng lợi chất lượng môi trường từ việc cải tạo sông Sét do ngân sách Thành phố Hà Nội đầu tư | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 15.12.00067 | |
dc.relation.reference | 1. Economic Analyis of Environmental Impacts, John A Dixon, L.F Scura,; Richard A Carpenter, Paul B Sherman, earthscan Publications Ltd, London, 1999.; 2. Giáo trình Bài giảng Kinh tế môi trường – Bộ môn Kinh tế và quản lý môi trường, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.; 3. Applying the Contingent Valuation Method in Resource Accounting : A Bold Proposal ( Mattias Boman, Anni Huhtala, Charlotte Nilsson, Sofia Ahlroth …). | - |
Bộ sưu tập | 21. Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |