Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Thu Hoa, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Hồ, Thị Hồng Ngọc | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:10:33Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:10:33Z | - |
dc.date.issued | 2016 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/40342 | - |
dc.description | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý tài nguyên nước theo lưu vực sông.; Chương II: Thực trạng quản lý môi trường nước lưu vực sông Hiếu – Nghệ An.; Chương III: Định hướng và giải pháp quản lý môi trường nước lưu vực sông Hiếu – Nghệ An. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý tài nguyên nước theo lưu vực sông.; Chương II: Thực trạng quản lý môi trường nước lưu vực sông Hiếu – Nghệ An.; Chương III: Định hướng và giải pháp quản lý môi trường nước lưu vực sông Hiếu – Nghệ An. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Tài nguyên nước | |
dc.subject | Sông Hiếu | |
dc.title | Thực trạng và giải pháp quản lý tổng hợp tài nguyên nước khu vực sông Hiếu | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 15.16.00377 | |
dc.relation.reference | 1. Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn, Tổng cục thủy lợi (2007), Quản lý tổng hợp tài nguyên nước sông Đồng Nai – một yêu cầu cấp bách, Đối thoại suy thoái Tài nguyên nước trên lưu vực sông.; 2. Bộ Tài Nguyên và Môi trường (2015) Báo cáo công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước năm 2014. kết quả 6 tháng đầu năm 2015 và nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2015.; 3. Bộ Tài Nguyên và Môi Trường (2009) Thông tư quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước.; 4. Chính Phủ (2013) quy định chi tiết thi hành một số điều của luật tài nguyên nước.; 5. Nguyễn Thế Chinh (chủ biên) (2003), Kinh tế và quản lý môi trường, nxb Thống kê, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 21. Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Thu Hoa, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Hồ, Thị Hồng Ngọc | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:10:33Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:10:33Z | - |
dc.date.issued | 2016 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/40342 | - |
dc.description | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý tài nguyên nước theo lưu vực sông.; Chương II: Thực trạng quản lý môi trường nước lưu vực sông Hiếu – Nghệ An.; Chương III: Định hướng và giải pháp quản lý môi trường nước lưu vực sông Hiếu – Nghệ An. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý tài nguyên nước theo lưu vực sông.; Chương II: Thực trạng quản lý môi trường nước lưu vực sông Hiếu – Nghệ An.; Chương III: Định hướng và giải pháp quản lý môi trường nước lưu vực sông Hiếu – Nghệ An. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Tài nguyên nước | |
dc.subject | Sông Hiếu | |
dc.title | Thực trạng và giải pháp quản lý tổng hợp tài nguyên nước khu vực sông Hiếu | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 15.16.00377 | |
dc.relation.reference | 1. Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn, Tổng cục thủy lợi (2007), Quản lý tổng hợp tài nguyên nước sông Đồng Nai – một yêu cầu cấp bách, Đối thoại suy thoái Tài nguyên nước trên lưu vực sông.; 2. Bộ Tài Nguyên và Môi trường (2015) Báo cáo công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước năm 2014. kết quả 6 tháng đầu năm 2015 và nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2015.; 3. Bộ Tài Nguyên và Môi Trường (2009) Thông tư quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước.; 4. Chính Phủ (2013) quy định chi tiết thi hành một số điều của luật tài nguyên nước.; 5. Nguyễn Thế Chinh (chủ biên) (2003), Kinh tế và quản lý môi trường, nxb Thống kê, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 21. Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |