Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Vũ, Thị Hoài Thu, TS | |
dc.contributor.author | Bế, Thị Thắm | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:10:53Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:10:53Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/40381 | - |
dc.description | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý rác thải điện tử; Chương II: Thực trạng quản lý rác thải điện tử tại phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; Chương III: Đề xuất một số giải pháp nhằm tăng cường quản lý rác thải điện tử tại phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý rác thải điện tử; Chương II: Thực trạng quản lý rác thải điện tử tại phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; Chương III: Đề xuất một số giải pháp nhằm tăng cường quản lý rác thải điện tử tại phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Rác thải điện tử | |
dc.subject | Nghĩa Tân | |
dc.subject | Cầu Giấy | |
dc.subject | Hà Nội | |
dc.title | Quản lý rác thải điện tử tại phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 15.17.00423 | |
dc.relation.reference | 1. Bộ KHCNMT – Tổng cục môi trường, Hiện trạng môi trường Việt Nam: 2000, 2001. 2002. 2003.; 2. Các Công ước quốc tế về Bảo vệ môi trường (Việt – Anh), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1995.; 3. Các công cụ quản lý môi trường, NXB Khoa học kỹ thuật.; 4. Cục thống kê Hà Nội, niên giám thống kê Hà Nội 2009.; 5. Enviromental management tools facts and figures, UNEP Industry and Enviroment, April-September 1995.4. | - |
Bộ sưu tập | 21. Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Vũ, Thị Hoài Thu, TS | |
dc.contributor.author | Bế, Thị Thắm | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:10:53Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:10:53Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/40381 | - |
dc.description | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý rác thải điện tử; Chương II: Thực trạng quản lý rác thải điện tử tại phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; Chương III: Đề xuất một số giải pháp nhằm tăng cường quản lý rác thải điện tử tại phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý rác thải điện tử; Chương II: Thực trạng quản lý rác thải điện tử tại phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; Chương III: Đề xuất một số giải pháp nhằm tăng cường quản lý rác thải điện tử tại phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Rác thải điện tử | |
dc.subject | Nghĩa Tân | |
dc.subject | Cầu Giấy | |
dc.subject | Hà Nội | |
dc.title | Quản lý rác thải điện tử tại phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 15.17.00423 | |
dc.relation.reference | 1. Bộ KHCNMT – Tổng cục môi trường, Hiện trạng môi trường Việt Nam: 2000, 2001. 2002. 2003.; 2. Các Công ước quốc tế về Bảo vệ môi trường (Việt – Anh), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1995.; 3. Các công cụ quản lý môi trường, NXB Khoa học kỹ thuật.; 4. Cục thống kê Hà Nội, niên giám thống kê Hà Nội 2009.; 5. Enviromental management tools facts and figures, UNEP Industry and Enviroment, April-September 1995.4. | - |
Bộ sưu tập | 21. Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |