Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Công Thành, TS | |
dc.contributor.author | Đặng, Quỳnh Trang | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:11:28Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:11:28Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/40438 | - |
dc.description | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý thuyết về chất thải rắn; Chương II: Hiện trạng ngăn ngừa - giảm thiểu chất thải rắn trên thế giới và tại Việt Nam; Chương III: Đánh giá tính khả thi của một số phương pháp quốc tế vào Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý thuyết về chất thải rắn; Chương II: Hiện trạng ngăn ngừa - giảm thiểu chất thải rắn trên thế giới và tại Việt Nam; Chương III: Đánh giá tính khả thi của một số phương pháp quốc tế vào Việt Nam | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Chất thải rắn | |
dc.subject | Kinh nghiệm quốc tế | |
dc.subject | Việt Nam | |
dc.title | Ngăn ngừa, giảm thiểu Chất thải rắn: Kinh nghiệm quốc tế và khả năng áp dụng tại Việt Nam | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 15.17.00488 | |
dc.relation.reference | 1. Bộ Tài Nguyên và Môi trường (2015), Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia 2011 – 2015. Hà Nội.; 2. Bùi Thị Nhung (2014), Luận văn thạc sĩ Quản lý chất thải rắn tại thành phố Hưng Yên.; 3. Hội đồng Uỷ ban Liên minh Châu Âu EU (2016), Hành động quốc tế về ngăn ngừa, giảm thiểu chất thải rắn.; 4. Thu Hường (2014), Thực trạng chương trình 3R ở Việt Nam, Nxb Tạp chí Công thương.; 5. Tổng cục Du lịch (2015), Tiêu chuẩn quốc gia về xếp hạng khách sạn TCVN 4391:2015. Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 21. Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Công Thành, TS | |
dc.contributor.author | Đặng, Quỳnh Trang | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:11:28Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:11:28Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/40438 | - |
dc.description | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý thuyết về chất thải rắn; Chương II: Hiện trạng ngăn ngừa - giảm thiểu chất thải rắn trên thế giới và tại Việt Nam; Chương III: Đánh giá tính khả thi của một số phương pháp quốc tế vào Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý thuyết về chất thải rắn; Chương II: Hiện trạng ngăn ngừa - giảm thiểu chất thải rắn trên thế giới và tại Việt Nam; Chương III: Đánh giá tính khả thi của một số phương pháp quốc tế vào Việt Nam | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Chất thải rắn | |
dc.subject | Kinh nghiệm quốc tế | |
dc.subject | Việt Nam | |
dc.title | Ngăn ngừa, giảm thiểu Chất thải rắn: Kinh nghiệm quốc tế và khả năng áp dụng tại Việt Nam | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 15.17.00488 | |
dc.relation.reference | 1. Bộ Tài Nguyên và Môi trường (2015), Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia 2011 – 2015. Hà Nội.; 2. Bùi Thị Nhung (2014), Luận văn thạc sĩ Quản lý chất thải rắn tại thành phố Hưng Yên.; 3. Hội đồng Uỷ ban Liên minh Châu Âu EU (2016), Hành động quốc tế về ngăn ngừa, giảm thiểu chất thải rắn.; 4. Thu Hường (2014), Thực trạng chương trình 3R ở Việt Nam, Nxb Tạp chí Công thương.; 5. Tổng cục Du lịch (2015), Tiêu chuẩn quốc gia về xếp hạng khách sạn TCVN 4391:2015. Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 21. Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |