Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Kim Hoàng, TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thị Thúy | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:13:36Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:13:36Z | - |
dc.date.issued | 2014 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/40648 | - |
dc.description | Kinh tế và quản lý đô thị | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về quy hoạch giao thông tĩnh; Chương II: Thực trạng quy hoạch giao thông tĩnh tại quận Cầu Giấy; Chương III: Kiến nghị và giải pháp cho vấn đề quy hoạch giao thông tĩnh trên địa bàn quận Cầu Giấy; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về quy hoạch giao thông tĩnh; Chương II: Thực trạng quy hoạch giao thông tĩnh tại quận Cầu Giấy; Chương III: Kiến nghị và giải pháp cho vấn đề quy hoạch giao thông tĩnh trên địa bàn quận Cầu Giấy; | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Giao thông tĩnh | |
dc.subject | Cầu Giấy | |
dc.title | Quy hoạch giao thông tĩnh trên địa bàn quận Cầu Giấy: Thực trạng và giải pháp | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 15.14.00278 | |
dc.relation.reference | 1. Forschungsgesellschaft fur straben-und verkehrswesen (FGSV), (2003) Hiệp hội nghiên cứu khoa học giao thông đường bộ cộng hòa liên bang Đức.; 2. HAIDEP (2005), Quy hoạch phát triển đô thị tổng thể Thủ đô Hà Nội nước CHXHCN Việt Nam; 3. Khuất Việt Hùng (2008), Bài giảng Quy hoạch giao thông vận tải đô thị, Đại học Giao thông vận tải, Hà Nội; 4. Lê Quang Huy (2008), Nghiên cứu và để xuất loại hình đỗ xe trong khu vực hạn chế phát triển của Thủ đô Hà Nội đến năm 2020; 5. Nguyễn Xuân Trục (1998), Quy hoạch giao thông vận tải và thiết kế công trình đô thị, NXB Giáo Dục | - |
Bộ sưu tập | 20. Ngành Kinh tế_Kinh tế và quản lý đô thị |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Kim Hoàng, TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thị Thúy | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:13:36Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:13:36Z | - |
dc.date.issued | 2014 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/40648 | - |
dc.description | Kinh tế và quản lý đô thị | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về quy hoạch giao thông tĩnh; Chương II: Thực trạng quy hoạch giao thông tĩnh tại quận Cầu Giấy; Chương III: Kiến nghị và giải pháp cho vấn đề quy hoạch giao thông tĩnh trên địa bàn quận Cầu Giấy; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về quy hoạch giao thông tĩnh; Chương II: Thực trạng quy hoạch giao thông tĩnh tại quận Cầu Giấy; Chương III: Kiến nghị và giải pháp cho vấn đề quy hoạch giao thông tĩnh trên địa bàn quận Cầu Giấy; | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Giao thông tĩnh | |
dc.subject | Cầu Giấy | |
dc.title | Quy hoạch giao thông tĩnh trên địa bàn quận Cầu Giấy: Thực trạng và giải pháp | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 15.14.00278 | |
dc.relation.reference | 1. Forschungsgesellschaft fur straben-und verkehrswesen (FGSV), (2003) Hiệp hội nghiên cứu khoa học giao thông đường bộ cộng hòa liên bang Đức.; 2. HAIDEP (2005), Quy hoạch phát triển đô thị tổng thể Thủ đô Hà Nội nước CHXHCN Việt Nam; 3. Khuất Việt Hùng (2008), Bài giảng Quy hoạch giao thông vận tải đô thị, Đại học Giao thông vận tải, Hà Nội; 4. Lê Quang Huy (2008), Nghiên cứu và để xuất loại hình đỗ xe trong khu vực hạn chế phát triển của Thủ đô Hà Nội đến năm 2020; 5. Nguyễn Xuân Trục (1998), Quy hoạch giao thông vận tải và thiết kế công trình đô thị, NXB Giáo Dục | - |
Bộ sưu tập | 20. Ngành Kinh tế_Kinh tế và quản lý đô thị |