Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thị Hường,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Vũ, Đức Nam | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T08:33:38Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T08:33:38Z | - |
dc.date.issued | 2011 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/4084 | - |
dc.description | QTKD quốc tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Lý luận về hoạt động xúc tiến bán hàng trong các doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam. Chương II: Thực trạng hoạt động xúc tiến bán hàng cho sản phẩm máy đo huyết áp của tập đoàn Omron tại Việt Nam giai đoạn 2006-2010. Chương III: Những định hướng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động xúc tiến bán hàng cho sản phẩm máy đo huyết áp của tập đoàn Omron tại Việt Nam đến năm 2015. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Lý luận về hoạt động xúc tiến bán hàng trong các doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam.. Chương II: Thực trạng hoạt động xúc tiến bán hàng cho sản phẩm máy đo huyết áp của tập đoàn Omron tại Việt Nam giai đoạn 2006-2010.. Chương III: Những định hướng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động xúc tiến bán hàng cho sản phẩm máy đo huyết áp của tập đoàn Omron tại Việt Nam đến năm 2015. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Xúc tiến bán hàng trong các doanh nghiệp nước ngoài | |
dc.title | Hoạt động xúc tiến bán hàng cho sản phẩm máy đo huyết áp của Tập đoàn Omron tại Việt Nam | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.6048 | |
dc.relation.reference | 1. An Thị Thanh Nhàn, Lục Thị Thu Hường (2010), Quản trị xúc tiến thương mại trong xây dựng và phát triển thương hiệu, NXB Lao động xã hội, Hà nội. | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ y tế (2010), Báo cáo thực hiện kế hoạch dự án phòng chống tăng huyết áp giai đoạn 2009-2010 và kế hoạch hoạt dộng, ngân sách năm. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ y tế (2010), Báo cáo tình hình thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về y tế giai đoạn 2006 - 2010 và đề xuất chương trình giai đoạn 2011-2015. | - |
dc.relation.reference | 4. C.W. Lamb, J.F. Hair và C.McDaniel (2002), Essentials of Marketing, South - Western Pub; 3rd edition. | - |
dc.relation.reference | 5. Đỗ Thị Loan (2004), Xúc tiến thương mại, lý thuyết và thực hành, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà nội. | - |
Bộ sưu tập | 10. Kinh tế đối ngoại + QTKD quốc tế |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thị Hường,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Vũ, Đức Nam | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T08:33:38Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T08:33:38Z | - |
dc.date.issued | 2011 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/4084 | - |
dc.description | QTKD quốc tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Lý luận về hoạt động xúc tiến bán hàng trong các doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam. Chương II: Thực trạng hoạt động xúc tiến bán hàng cho sản phẩm máy đo huyết áp của tập đoàn Omron tại Việt Nam giai đoạn 2006-2010. Chương III: Những định hướng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động xúc tiến bán hàng cho sản phẩm máy đo huyết áp của tập đoàn Omron tại Việt Nam đến năm 2015. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Lý luận về hoạt động xúc tiến bán hàng trong các doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam.. Chương II: Thực trạng hoạt động xúc tiến bán hàng cho sản phẩm máy đo huyết áp của tập đoàn Omron tại Việt Nam giai đoạn 2006-2010.. Chương III: Những định hướng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động xúc tiến bán hàng cho sản phẩm máy đo huyết áp của tập đoàn Omron tại Việt Nam đến năm 2015. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Xúc tiến bán hàng trong các doanh nghiệp nước ngoài | |
dc.title | Hoạt động xúc tiến bán hàng cho sản phẩm máy đo huyết áp của Tập đoàn Omron tại Việt Nam | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.6048 | |
dc.relation.reference | 1. An Thị Thanh Nhàn, Lục Thị Thu Hường (2010), Quản trị xúc tiến thương mại trong xây dựng và phát triển thương hiệu, NXB Lao động xã hội, Hà nội. | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ y tế (2010), Báo cáo thực hiện kế hoạch dự án phòng chống tăng huyết áp giai đoạn 2009-2010 và kế hoạch hoạt dộng, ngân sách năm. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ y tế (2010), Báo cáo tình hình thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về y tế giai đoạn 2006 - 2010 và đề xuất chương trình giai đoạn 2011-2015. | - |
dc.relation.reference | 4. C.W. Lamb, J.F. Hair và C.McDaniel (2002), Essentials of Marketing, South - Western Pub; 3rd edition. | - |
dc.relation.reference | 5. Đỗ Thị Loan (2004), Xúc tiến thương mại, lý thuyết và thực hành, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà nội. | - |
Bộ sưu tập | 10. Kinh tế đối ngoại + QTKD quốc tế |