Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Thanh Tâm, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Tạ, Thị Thùy Ngân | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:17:58Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:17:58Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/41023 | - |
dc.description | Tài chính ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương I: Các vấn đề cơ bản về mức độ tiếp cận chứng khoán phái sinh của các nhà đầu tư cá nhân; Chương II: Kinh nghiệm quốc tế và thực trạng tại Việt Nam về tăng tiếp cận chứng khoán phái sinh của nhà đầu tư cá nhân; Chương III: Khuyến nghị | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Các vấn đề cơ bản về mức độ tiếp cận chứng khoán phái sinh của các nhà đầu tư cá nhân; Chương II: Kinh nghiệm quốc tế và thực trạng tại Việt Nam về tăng tiếp cận chứng khoán phái sinh của nhà đầu tư cá nhân; Chương III: Khuyến nghị | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Chứng khoán Phái sinh | |
dc.subject | Đầu tư cá nhân | |
dc.title | Tăng cường mức độ tiếp cận các dịch vụ Chứng khoán Phái sinh cho các nhà đầu tư cá nhân: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 16.18.00393 | |
dc.relation.reference | 1. Conning, Jonathan. (1999), “Outreach, sustainability and leverage inmonitored and peer-monitored lending”, Journal of Development Economics;; 2. Dubravko Mihaljeka, Frank Packer (2010), “Derivatives Markets in Emerging Countries”;; 3. Giáo trình Thị trường Chứng khoán, Đại học Kinh tế Quốc dân;; 4. Giáo trình Phân tích và đầu tư chứng khoán, Đại học Kinh tế Quốc dân;; 5. PGS.,TS. Đinh Xuân Hạng (2013), Học viện Tài chính, Từ kinh nghiệm xây xây dựng thị trường chứng khoán phái sinh Hàn Quốc và vận dụng cho Việt Nam | - |
Bộ sưu tập | 34. Ngành Tài chính Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Thanh Tâm, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Tạ, Thị Thùy Ngân | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:17:58Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:17:58Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/41023 | - |
dc.description | Tài chính ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương I: Các vấn đề cơ bản về mức độ tiếp cận chứng khoán phái sinh của các nhà đầu tư cá nhân; Chương II: Kinh nghiệm quốc tế và thực trạng tại Việt Nam về tăng tiếp cận chứng khoán phái sinh của nhà đầu tư cá nhân; Chương III: Khuyến nghị | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Các vấn đề cơ bản về mức độ tiếp cận chứng khoán phái sinh của các nhà đầu tư cá nhân; Chương II: Kinh nghiệm quốc tế và thực trạng tại Việt Nam về tăng tiếp cận chứng khoán phái sinh của nhà đầu tư cá nhân; Chương III: Khuyến nghị | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Chứng khoán Phái sinh | |
dc.subject | Đầu tư cá nhân | |
dc.title | Tăng cường mức độ tiếp cận các dịch vụ Chứng khoán Phái sinh cho các nhà đầu tư cá nhân: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 16.18.00393 | |
dc.relation.reference | 1. Conning, Jonathan. (1999), “Outreach, sustainability and leverage inmonitored and peer-monitored lending”, Journal of Development Economics;; 2. Dubravko Mihaljeka, Frank Packer (2010), “Derivatives Markets in Emerging Countries”;; 3. Giáo trình Thị trường Chứng khoán, Đại học Kinh tế Quốc dân;; 4. Giáo trình Phân tích và đầu tư chứng khoán, Đại học Kinh tế Quốc dân;; 5. PGS.,TS. Đinh Xuân Hạng (2013), Học viện Tài chính, Từ kinh nghiệm xây xây dựng thị trường chứng khoán phái sinh Hàn Quốc và vận dụng cho Việt Nam | - |
Bộ sưu tập | 34. Ngành Tài chính Ngân hàng |