Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Cao, Thị Ý. PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Hoàng Phúc | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:32:15Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:32:15Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/41863 | - |
dc.description | Kinh tế đầu tư | |
dc.description.abstract | Chương I: Lý luận chung về quản lí chi thường xuyên NSNN cấp tỉnh đối với lĩnh vực giáo dục cấp THPT; Chương II: Thực trạng quản lí chi thường xuyên NSNN cấp tỉnh đối với lĩnh vực giáo dục cấp THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An.; Chương III. Một số giải pháp hoàn thiện quản lí chi thường xuyên NSNN cấp tỉnh cho lĩnh vực giáo dục cấp THPT trên địa bàn tỉnh. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Lý luận chung về quản lí chi thường xuyên NSNN cấp tỉnh đối với lĩnh vực giáo dục cấp THPT; Chương II: Thực trạng quản lí chi thường xuyên NSNN cấp tỉnh đối với lĩnh vực giáo dục cấp THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An.; Chương III. Một số giải pháp hoàn thiện quản lí chi thường xuyên NSNN cấp tỉnh cho lĩnh vực giáo dục cấp THPT trên địa bàn tỉnh. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường đại học Kinh tế quốc dân | |
dc.subject | Quản lý chi | |
dc.subject | Chi thường xuyên | |
dc.subject | NSNN cấp tỉnh | |
dc.subject | Giáo dục cấp THPT | |
dc.subject | Nghệ An. | |
dc.title | Quản lý chi thường xuyên NSNN cấp tỉnh đối với lĩnh vực giáo dục cấp THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | aa.bb.cc180 | |
dc.relation.reference | 1. Quốc hội khóa XI (2002), Luật NSNN ban hàng ngày 16/12/2002 (sửa đổi bổ sung năm 2015).; 2. Quốc hội khóa XII (2009), Luật giáo dục.; 3. Quốc hội khóa XI (2006), Luậtgiáo dục cấp THPT; 4. Quốc hội khóa XIII (2014), Luật giáo dục nghề nghiệp.; 5. Chính phủ (2015), Nghị định số 16 Cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập. | - |
Bộ sưu tập | 06. Ngành Kinh tế đầu tư |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Cao, Thị Ý. PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Hoàng Phúc | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:32:15Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:32:15Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/41863 | - |
dc.description | Kinh tế đầu tư | |
dc.description.abstract | Chương I: Lý luận chung về quản lí chi thường xuyên NSNN cấp tỉnh đối với lĩnh vực giáo dục cấp THPT; Chương II: Thực trạng quản lí chi thường xuyên NSNN cấp tỉnh đối với lĩnh vực giáo dục cấp THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An.; Chương III. Một số giải pháp hoàn thiện quản lí chi thường xuyên NSNN cấp tỉnh cho lĩnh vực giáo dục cấp THPT trên địa bàn tỉnh. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Lý luận chung về quản lí chi thường xuyên NSNN cấp tỉnh đối với lĩnh vực giáo dục cấp THPT; Chương II: Thực trạng quản lí chi thường xuyên NSNN cấp tỉnh đối với lĩnh vực giáo dục cấp THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An.; Chương III. Một số giải pháp hoàn thiện quản lí chi thường xuyên NSNN cấp tỉnh cho lĩnh vực giáo dục cấp THPT trên địa bàn tỉnh. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường đại học Kinh tế quốc dân | |
dc.subject | Quản lý chi | |
dc.subject | Chi thường xuyên | |
dc.subject | NSNN cấp tỉnh | |
dc.subject | Giáo dục cấp THPT | |
dc.subject | Nghệ An. | |
dc.title | Quản lý chi thường xuyên NSNN cấp tỉnh đối với lĩnh vực giáo dục cấp THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | aa.bb.cc180 | |
dc.relation.reference | 1. Quốc hội khóa XI (2002), Luật NSNN ban hàng ngày 16/12/2002 (sửa đổi bổ sung năm 2015).; 2. Quốc hội khóa XII (2009), Luật giáo dục.; 3. Quốc hội khóa XI (2006), Luậtgiáo dục cấp THPT; 4. Quốc hội khóa XIII (2014), Luật giáo dục nghề nghiệp.; 5. Chính phủ (2015), Nghị định số 16 Cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập. | - |
Bộ sưu tập | 06. Ngành Kinh tế đầu tư |