Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Hồng Minh, TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Minh Trang | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:35:05Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:35:05Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/42045 | - |
dc.description | Kinh tế đầu tư | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luấn về công tác thẩm định dự án đầu tư; Chương II: Thực trạng công tác thẩm định dự án đầu tư tại Vietcombank Cẩm Phả; Chương III: Giải pháp hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư Vietinbank Cẩm Phả | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luấn về công tác thẩm định dự án đầu tư; Chương II: Thực trạng công tác thẩm định dự án đầu tư tại Vietcombank Cẩm Phả; Chương III: Giải pháp hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư Vietinbank Cẩm Phả | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Thẩm định dự án đầu tư | |
dc.subject | Vốn | |
dc.subject | Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam VietinBank | |
dc.subject | chi nhánh Cẩm Phả | |
dc.title | Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư vay vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam VietinBank chi nhánh Cẩm Phả | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 05.21.00262 | |
dc.relation.reference | 1. PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt - TS. Từ Quang Phương, 2017, Giáo trình Kinh tế đầu tư, Đại học Kinh tế Quốc dân.; 2. GS.TS. Lưu Thị Hương, 2004. Thẩm định tài chính dự án, NXB Tài chính, Đại học Kinh tế Quốc dân.; 3. PGS. TS Phan Thị Thu Hà, 2019, Quản trị Ngân hàng thương mại, NXB Giao thông vận tải, Đại học Kinh tế Quốc dân.; 4. TS. Nguyễn Minh Kiều, 2019, Tín dụng và thẩm định tín dụng ngân hàng, NXB Thống kê.; 5. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Cẩm Phả năm 2018, 2019, 2020 | - |
Bộ sưu tập | 06. Ngành Kinh tế đầu tư |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Hồng Minh, TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Minh Trang | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T16:35:05Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T16:35:05Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/42045 | - |
dc.description | Kinh tế đầu tư | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luấn về công tác thẩm định dự án đầu tư; Chương II: Thực trạng công tác thẩm định dự án đầu tư tại Vietcombank Cẩm Phả; Chương III: Giải pháp hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư Vietinbank Cẩm Phả | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luấn về công tác thẩm định dự án đầu tư; Chương II: Thực trạng công tác thẩm định dự án đầu tư tại Vietcombank Cẩm Phả; Chương III: Giải pháp hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư Vietinbank Cẩm Phả | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Thẩm định dự án đầu tư | |
dc.subject | Vốn | |
dc.subject | Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam VietinBank | |
dc.subject | chi nhánh Cẩm Phả | |
dc.title | Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư vay vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam VietinBank chi nhánh Cẩm Phả | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | 05.21.00262 | |
dc.relation.reference | 1. PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt - TS. Từ Quang Phương, 2017, Giáo trình Kinh tế đầu tư, Đại học Kinh tế Quốc dân.; 2. GS.TS. Lưu Thị Hương, 2004. Thẩm định tài chính dự án, NXB Tài chính, Đại học Kinh tế Quốc dân.; 3. PGS. TS Phan Thị Thu Hà, 2019, Quản trị Ngân hàng thương mại, NXB Giao thông vận tải, Đại học Kinh tế Quốc dân.; 4. TS. Nguyễn Minh Kiều, 2019, Tín dụng và thẩm định tín dụng ngân hàng, NXB Thống kê.; 5. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Cẩm Phả năm 2018, 2019, 2020 | - |
Bộ sưu tập | 06. Ngành Kinh tế đầu tư |