Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Ngô, Thị Tuyết Mai,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Văn, Thị Quỳnh Anh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T08:37:01Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T08:37:01Z | - |
dc.date.issued | 2020 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/4272 | - |
dc.description | QTKD quốc tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Lý luận chung về thúc đẩy xuất khẩu tôm của quốc gia khi thực hiện FTA. Chương II: Thực trạng xuất khẩu tôm của Việt Nam sang Hàn Quốc khi thực hiện VKFTA trong thời gian qua. Chương III: Định hướng và giải pháp thúc đẩy xuất khẩu tôm của Việt Nam sang Hàn Quốc khi thực hiện VKFTA trong thời gian tới | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Lý luận chung về thúc đẩy xuất khẩu tôm của quốc gia khi thực hiện FTA. Chương II: Thực trạng xuất khẩu tôm của Việt Nam sang Hàn Quốc khi thực hiện VKFTA trong thời gian qua. Chương III: Định hướng và giải pháp thúc đẩy xuất khẩu tôm của Việt Nam sang Hàn Quốc khi thực hiện VKFTA trong thời gian tới | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hàn Quốc | |
dc.subject | VKFTA | |
dc.subject | Việt Nam | |
dc.subject | Xuất khẩu tôm | |
dc.title | Thúc đẩy xuất khẩu tôm của Việt Nam sang Hàn Quốc khi thực hiện VKFTA | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.16947 | |
dc.relation.reference | 1. Ban Quan hệ Quốc tế - VCCI (2018), Hồ sơ thị trường Hàn Quốc, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Công thương (2019), Báo cáo Logistics Việt Nam 2019: Logistics nâng cao giá trị nông sản, nhà xuất bản Công thương, Hà Nội | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2019), Quyết định số 1701/QĐ-BNNQLCL về việc kiểm soát, chứng nhận an toàn thực phẩm, dịch bệnh đối với tôm và sản phẩm tôm xuất khẩu sang thị trường Úc và Hàn Quốc dùng làm thực phẩm, ban hành ngày 14 tháng 05 năm 2019. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2018), Quyết định số 3475/QĐ-BNNTCTS về việc phê duyệt đề án tổng thể phát triển ngành công nghiệp tôm nước lợ Việt Nam đến năm 2030, ban hành ngày 30 tháng 08 năm 2018. | - |
dc.relation.reference | 5. Đỗ Đức Bình và Ngô Thị Tuyết Mai (2019), Giáo trình Kinh tế Quốc tế, nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 10. Kinh tế đối ngoại + QTKD quốc tế |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Ngô, Thị Tuyết Mai,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Văn, Thị Quỳnh Anh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T08:37:01Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T08:37:01Z | - |
dc.date.issued | 2020 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/4272 | - |
dc.description | QTKD quốc tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Lý luận chung về thúc đẩy xuất khẩu tôm của quốc gia khi thực hiện FTA. Chương II: Thực trạng xuất khẩu tôm của Việt Nam sang Hàn Quốc khi thực hiện VKFTA trong thời gian qua. Chương III: Định hướng và giải pháp thúc đẩy xuất khẩu tôm của Việt Nam sang Hàn Quốc khi thực hiện VKFTA trong thời gian tới | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Lý luận chung về thúc đẩy xuất khẩu tôm của quốc gia khi thực hiện FTA. Chương II: Thực trạng xuất khẩu tôm của Việt Nam sang Hàn Quốc khi thực hiện VKFTA trong thời gian qua. Chương III: Định hướng và giải pháp thúc đẩy xuất khẩu tôm của Việt Nam sang Hàn Quốc khi thực hiện VKFTA trong thời gian tới | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hàn Quốc | |
dc.subject | VKFTA | |
dc.subject | Việt Nam | |
dc.subject | Xuất khẩu tôm | |
dc.title | Thúc đẩy xuất khẩu tôm của Việt Nam sang Hàn Quốc khi thực hiện VKFTA | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.16947 | |
dc.relation.reference | 1. Ban Quan hệ Quốc tế - VCCI (2018), Hồ sơ thị trường Hàn Quốc, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Công thương (2019), Báo cáo Logistics Việt Nam 2019: Logistics nâng cao giá trị nông sản, nhà xuất bản Công thương, Hà Nội | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2019), Quyết định số 1701/QĐ-BNNQLCL về việc kiểm soát, chứng nhận an toàn thực phẩm, dịch bệnh đối với tôm và sản phẩm tôm xuất khẩu sang thị trường Úc và Hàn Quốc dùng làm thực phẩm, ban hành ngày 14 tháng 05 năm 2019. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2018), Quyết định số 3475/QĐ-BNNTCTS về việc phê duyệt đề án tổng thể phát triển ngành công nghiệp tôm nước lợ Việt Nam đến năm 2030, ban hành ngày 30 tháng 08 năm 2018. | - |
dc.relation.reference | 5. Đỗ Đức Bình và Ngô Thị Tuyết Mai (2019), Giáo trình Kinh tế Quốc tế, nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 10. Kinh tế đối ngoại + QTKD quốc tế |