Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Ngô, Thị Tuyết Mai, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Cao, Thị Phương Thảo | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T08:39:45Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T08:39:45Z | - |
dc.date.issued | 2016 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/4398 | - |
dc.description | QTKD quốc tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan chung về các Hiệp định thương mại tự do (FTA) giữa Việt Nam và Nhật Bản ảnh hưởng đến thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào Việt Nam. Chương II:Thực trạng thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào Việt Nam trong bối cảnh thực hiện các hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Nhật Bản. Chương III: Định hướng và giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào Việt Nam trong bối cảnh thực hiện các hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Nhật Bản. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan chung về các Hiệp định thương mại tự do (FTA) giữa Việt Nam và Nhật Bản ảnh hưởng đến thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào Việt Nam. Chương II:Thực trạng thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào Việt Nam trong bối cảnh thực hiện các hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Nhật Bản.. Chương III: Định hướng và giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào Việt Nam trong bối cảnh thực hiện các hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Nhật Bản. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hiệp định | |
dc.subject | Nhật Bản | |
dc.subject | Thương mại tự do | |
dc.subject | Việt Nam | |
dc.subject | Đầu tư | |
dc.title | Tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào Việt Nam trong bối cảnh thực hiện các Hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Nhật Bản | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.12215 | |
dc.relation.reference | 1. Atsusuke Kawada (2014), Nâng cao hơn nữa mối quan hệ kinh tế Việt Nam – Nhật Bản, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Công Thương(2009), Những điều doanh nghiệp cần biết về Hiệp định Đối tác Kinh tế Việt Nam – Nhật Bản. | - |
dc.relation.reference | 3. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, (2013), Phê duyệtChiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030, Quyết định 1043/QĐ-TTg | - |
dc.relation.reference | 4. Đặng Xuân Quang (2013), Đầu tư trực tiếp nước ngoài đối với quá trình thực hiện tái cơ cấu nền kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực giai đoạn cạnh tranh 2013 -2020, Diễn đàn Phục hồi tăng trưởng và tái cơ cấu kinh tế: cơ hội và thách thức, Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương. | - |
dc.relation.reference | 5. Đỗ Đức Bình (2013), Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam – Những bất cập về chính sách và giải pháp thúc đẩy, Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 194 tháng 8/2013 | - |
Bộ sưu tập | 10. Kinh tế đối ngoại + QTKD quốc tế |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Ngô, Thị Tuyết Mai, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Cao, Thị Phương Thảo | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T08:39:45Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T08:39:45Z | - |
dc.date.issued | 2016 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/4398 | - |
dc.description | QTKD quốc tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan chung về các Hiệp định thương mại tự do (FTA) giữa Việt Nam và Nhật Bản ảnh hưởng đến thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào Việt Nam. Chương II:Thực trạng thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào Việt Nam trong bối cảnh thực hiện các hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Nhật Bản. Chương III: Định hướng và giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào Việt Nam trong bối cảnh thực hiện các hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Nhật Bản. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan chung về các Hiệp định thương mại tự do (FTA) giữa Việt Nam và Nhật Bản ảnh hưởng đến thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào Việt Nam. Chương II:Thực trạng thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào Việt Nam trong bối cảnh thực hiện các hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Nhật Bản.. Chương III: Định hướng và giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào Việt Nam trong bối cảnh thực hiện các hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Nhật Bản. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hiệp định | |
dc.subject | Nhật Bản | |
dc.subject | Thương mại tự do | |
dc.subject | Việt Nam | |
dc.subject | Đầu tư | |
dc.title | Tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào Việt Nam trong bối cảnh thực hiện các Hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Nhật Bản | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.12215 | |
dc.relation.reference | 1. Atsusuke Kawada (2014), Nâng cao hơn nữa mối quan hệ kinh tế Việt Nam – Nhật Bản, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Công Thương(2009), Những điều doanh nghiệp cần biết về Hiệp định Đối tác Kinh tế Việt Nam – Nhật Bản. | - |
dc.relation.reference | 3. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, (2013), Phê duyệtChiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030, Quyết định 1043/QĐ-TTg | - |
dc.relation.reference | 4. Đặng Xuân Quang (2013), Đầu tư trực tiếp nước ngoài đối với quá trình thực hiện tái cơ cấu nền kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực giai đoạn cạnh tranh 2013 -2020, Diễn đàn Phục hồi tăng trưởng và tái cơ cấu kinh tế: cơ hội và thách thức, Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương. | - |
dc.relation.reference | 5. Đỗ Đức Bình (2013), Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam – Những bất cập về chính sách và giải pháp thúc đẩy, Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 194 tháng 8/2013 | - |
Bộ sưu tập | 10. Kinh tế đối ngoại + QTKD quốc tế |