Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Đinh, Hương Thảo, ThS | |
dc.contributor.other | Khúc, Thế Anh, NCS.ThS | |
dc.contributor.other | Lê, Phong Châu,ThS | |
dc.contributor.other | Trịnh, Ngọc Thắng,ThS. | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Tường Nam | |
dc.contributor.other | Trần, Thị Thanh Trà | |
dc.contributor.other | Phạm, Thảo Vy | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Thị Mai Sương | |
dc.date.accessioned | 2023-06-02T02:25:24Z | - |
dc.date.available | 2023-06-02T02:25:24Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/53326 | - |
dc.description | Đề tài NCKH | |
dc.description.abstract | Chương I:Tổng quan nghiên cứu về hụi, họ, phường, biêu; Chương II:Cơ sở lý luận và thực tiễn về hụi, họ, phường, biêu; Chương III: Phương pháp nghiên cứu và kết quả nghiên cứu; Chương IV: Đề xuất giải pháp, khuyến nghị để cải thiện lợi ích và giảm rủi ro khi tham gia hụi, họ, phường, biêu trong thời gian tới.; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I:Tổng quan nghiên cứu về hụi, họ, phường, biêu; Chương II:Cơ sở lý luận và thực tiễn về hụi, họ, phường, biêu; Chương III: Phương pháp nghiên cứu và kết quả nghiên cứu; Chương IV: Đề xuất giải pháp, khuyến nghị để cải thiện lợi ích và giảm rủi ro khi tham gia hụi, họ, phường, biêu trong thời gian tới.; | |
dc.format.extent | Khổ A4 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hụi | |
dc.subject | họ | |
dc.subject | phường | |
dc.subject | biêu | |
dc.subject | nông thôn | |
dc.title | Quyết định tham gia hụi, họ, phường, biêu ở nông thôn tại huyện Hiệp Hòa , tỉnh Bắc Giang | |
dc.type | Đề tài NCKH | |
dc.identifier.barcode | 807 | |
dc.relation.reference | 1. Adams, D.W., Canavesi de Sahonero, M.L., (1989), "Rotating savings and credit associations in Bolivia”, Saving Dev . 13 (3), 219-235. | |
dc.relation.reference | 2. Alec R. Levenson and Timothy Besley (1996), “The anatomy of an informal financial market: Rosea participation in Taiwan”, Journal of Development Economics, 1996,51,45-68. | |
dc.relation.reference | 3. Anderson, B.T., A .c. Ruane, J.o. Roads, and M. Kanamitsu, 2009: Estimating the influence of evaporation and moisture-flux convergence upon seasonal precipitation rates. Part II: An analysis for North America based upon the NCEP-DOE Reanalysis II Model. J. Hydrometeorol. | |
dc.relation.reference | 4. Ajzen, I., “The theory of planned behavior”, Organizational Behavior and Human Decision Processes, 50 (1991) 2, 179-211. | |
dc.relation.reference | 5. Anderson, s., & Baland, J-M (2002), “The ecomics of roscas and intrahousehold allocation”, The Qaterly Journal of Economics, 117(3) | |
Bộ sưu tập | Nghiên cứu khoa học |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Đinh, Hương Thảo, ThS | |
dc.contributor.other | Khúc, Thế Anh, NCS.ThS | |
dc.contributor.other | Lê, Phong Châu,ThS | |
dc.contributor.other | Trịnh, Ngọc Thắng,ThS. | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Tường Nam | |
dc.contributor.other | Trần, Thị Thanh Trà | |
dc.contributor.other | Phạm, Thảo Vy | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Thị Mai Sương | |
dc.date.accessioned | 2023-06-02T02:25:24Z | - |
dc.date.available | 2023-06-02T02:25:24Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/53326 | - |
dc.description | Đề tài NCKH | |
dc.description.abstract | Chương I:Tổng quan nghiên cứu về hụi, họ, phường, biêu; Chương II:Cơ sở lý luận và thực tiễn về hụi, họ, phường, biêu; Chương III: Phương pháp nghiên cứu và kết quả nghiên cứu; Chương IV: Đề xuất giải pháp, khuyến nghị để cải thiện lợi ích và giảm rủi ro khi tham gia hụi, họ, phường, biêu trong thời gian tới.; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I:Tổng quan nghiên cứu về hụi, họ, phường, biêu; Chương II:Cơ sở lý luận và thực tiễn về hụi, họ, phường, biêu; Chương III: Phương pháp nghiên cứu và kết quả nghiên cứu; Chương IV: Đề xuất giải pháp, khuyến nghị để cải thiện lợi ích và giảm rủi ro khi tham gia hụi, họ, phường, biêu trong thời gian tới.; | |
dc.format.extent | Khổ A4 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hụi | |
dc.subject | họ | |
dc.subject | phường | |
dc.subject | biêu | |
dc.subject | nông thôn | |
dc.title | Quyết định tham gia hụi, họ, phường, biêu ở nông thôn tại huyện Hiệp Hòa , tỉnh Bắc Giang | |
dc.type | Đề tài NCKH | |
dc.identifier.barcode | 807 | |
dc.relation.reference | 1. Adams, D.W., Canavesi de Sahonero, M.L., (1989), "Rotating savings and credit associations in Bolivia”, Saving Dev . 13 (3), 219-235. | |
dc.relation.reference | 2. Alec R. Levenson and Timothy Besley (1996), “The anatomy of an informal financial market: Rosea participation in Taiwan”, Journal of Development Economics, 1996,51,45-68. | |
dc.relation.reference | 3. Anderson, B.T., A .c. Ruane, J.o. Roads, and M. Kanamitsu, 2009: Estimating the influence of evaporation and moisture-flux convergence upon seasonal precipitation rates. Part II: An analysis for North America based upon the NCEP-DOE Reanalysis II Model. J. Hydrometeorol. | |
dc.relation.reference | 4. Ajzen, I., “The theory of planned behavior”, Organizational Behavior and Human Decision Processes, 50 (1991) 2, 179-211. | |
dc.relation.reference | 5. Anderson, s., & Baland, J-M (2002), “The ecomics of roscas and intrahousehold allocation”, The Qaterly Journal of Economics, 117(3) | |
Bộ sưu tập | Nghiên cứu khoa học |