Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Phùng, Minh Đức, TS | |
dc.contributor.other | Bùi, Quốc Hoàn, ThS.NCS | |
dc.contributor.other | Vũ, Quỳnh Anh,ThS | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Thị Liên,ThS | |
dc.contributor.other | Lâm, Văn Sơn,ThS,NCS | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Minh Chiến | |
dc.contributor.other | Phùng, Khánh Huyền | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Thi Hương Trang | |
dc.date.accessioned | 2023-06-02T02:25:25Z | - |
dc.date.available | 2023-06-02T02:25:25Z | - |
dc.date.issued | 2020 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/53329 | - |
dc.description | Đề tài NCKH | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và tổng quan nghiên cứu; Chương II: Thực trạng triển khai Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa và hiệu quả sản xuất nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2012-2016; Chương III: Mô hình đánh giá tác động của Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa đến hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam.; Chương IV: Kết luận, khuyến nghị và các hướng nghiên cứu tiếp theo.; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và tổng quan nghiên cứu; Chương II: Thực trạng triển khai Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa và hiệu quả sản xuất nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2012-2016; Chương III: Mô hình đánh giá tác động của Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa đến hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam.; Chương IV: Kết luận, khuyến nghị và các hướng nghiên cứu tiếp theo.; | |
dc.format.extent | Khổ A4 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Chính sách bảo vệ và phát triển | |
dc.subject | đất trồng lúa | |
dc.subject | hiệu quả sản xuất nông nghiệp | |
dc.title | Đánh giá tác động của Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa đến hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam | |
dc.title.alternative | Assessing the impact of the Rice Land Protection and Development Policy on agricultural production efficiency in Vietnam | |
dc.type | Đề tài NCKH | |
dc.identifier.barcode | 810 | |
dc.relation.reference | 1. Dan Viet (2018), ‘Thức ăn chăn nuôi: Thừa gạo, thiểu ngô đậu, phụ thuộc 60% nhập | |
dc.relation.reference | khẩu’, Agromonitor [Online]. Available at: http://agromonitor.vn/thuc-an-chan-nuoi-thua-gao--thieu-ngo-dau-phu-thuoc-60-nhap-khau_93821.html | |
dc.relation.reference | 2. Gao, L., Sun, D„ & Huang, J. (2017), ‘Impact of Land Tenure Policy on Agricultural Investments in China: Evidence from a Panel Data Study’, China Economic Review,45, 244-252. | |
dc.relation.reference | 3. Giesecke, J. A., Tran, N . H., Corong, E. L., & Jaffee, s . (2013), ‘Rice Land Designation Policy in Vietnam and the Implications of Policy Reform for Food Security and Economic Welfare’, The Journal of Development Studies, 49(9), 1202-1218. | |
dc.relation.reference | 4. Kieu Nguyet Kim & Nguyen Thi Minh (2020), ‘Empirical Research on the Role of Land Use Rights on the Total Factor Productivity in Agriculture in Vietnam’, Soclo- econmic and Environmental Issues in Development, 12th NEU-KKU International Conference, 7/2020. | |
dc.relation.reference | 5. Koirala, K. H., Mishra, A., & Mohanty, s. (2016), ‘Impact of Land Ownership on Productivity and Efficiency of Rice Fanners: The Case of the Philippines’, Land Use Policy , 50, 371-378. | |
Bộ sưu tập | Nghiên cứu khoa học |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Phùng, Minh Đức, TS | |
dc.contributor.other | Bùi, Quốc Hoàn, ThS.NCS | |
dc.contributor.other | Vũ, Quỳnh Anh,ThS | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Thị Liên,ThS | |
dc.contributor.other | Lâm, Văn Sơn,ThS,NCS | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Minh Chiến | |
dc.contributor.other | Phùng, Khánh Huyền | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Thi Hương Trang | |
dc.date.accessioned | 2023-06-02T02:25:25Z | - |
dc.date.available | 2023-06-02T02:25:25Z | - |
dc.date.issued | 2020 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/53329 | - |
dc.description | Đề tài NCKH | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và tổng quan nghiên cứu; Chương II: Thực trạng triển khai Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa và hiệu quả sản xuất nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2012-2016; Chương III: Mô hình đánh giá tác động của Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa đến hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam.; Chương IV: Kết luận, khuyến nghị và các hướng nghiên cứu tiếp theo.; | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và tổng quan nghiên cứu; Chương II: Thực trạng triển khai Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa và hiệu quả sản xuất nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2012-2016; Chương III: Mô hình đánh giá tác động của Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa đến hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam.; Chương IV: Kết luận, khuyến nghị và các hướng nghiên cứu tiếp theo.; | |
dc.format.extent | Khổ A4 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Chính sách bảo vệ và phát triển | |
dc.subject | đất trồng lúa | |
dc.subject | hiệu quả sản xuất nông nghiệp | |
dc.title | Đánh giá tác động của Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa đến hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam | |
dc.title.alternative | Assessing the impact of the Rice Land Protection and Development Policy on agricultural production efficiency in Vietnam | |
dc.type | Đề tài NCKH | |
dc.identifier.barcode | 810 | |
dc.relation.reference | 1. Dan Viet (2018), ‘Thức ăn chăn nuôi: Thừa gạo, thiểu ngô đậu, phụ thuộc 60% nhập | |
dc.relation.reference | khẩu’, Agromonitor [Online]. Available at: http://agromonitor.vn/thuc-an-chan-nuoi-thua-gao--thieu-ngo-dau-phu-thuoc-60-nhap-khau_93821.html | |
dc.relation.reference | 2. Gao, L., Sun, D„ & Huang, J. (2017), ‘Impact of Land Tenure Policy on Agricultural Investments in China: Evidence from a Panel Data Study’, China Economic Review,45, 244-252. | |
dc.relation.reference | 3. Giesecke, J. A., Tran, N . H., Corong, E. L., & Jaffee, s . (2013), ‘Rice Land Designation Policy in Vietnam and the Implications of Policy Reform for Food Security and Economic Welfare’, The Journal of Development Studies, 49(9), 1202-1218. | |
dc.relation.reference | 4. Kieu Nguyet Kim & Nguyen Thi Minh (2020), ‘Empirical Research on the Role of Land Use Rights on the Total Factor Productivity in Agriculture in Vietnam’, Soclo- econmic and Environmental Issues in Development, 12th NEU-KKU International Conference, 7/2020. | |
dc.relation.reference | 5. Koirala, K. H., Mishra, A., & Mohanty, s. (2016), ‘Impact of Land Ownership on Productivity and Efficiency of Rice Fanners: The Case of the Philippines’, Land Use Policy , 50, 371-378. | |
Bộ sưu tập | Nghiên cứu khoa học |