Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Nguyễn, Hữu Dũng, TS | |
dc.contributor.other | Ngô, Thị Phương Thảo,PGS. TS | |
dc.contributor.other | Vũ, Thị Minh,PGS.TS | |
dc.contributor.other | Trần, Mai Hương, ThS | |
dc.contributor.other | Lê, Phương Quỳnh | |
dc.contributor.other | Hoàng, Thúy An | |
dc.contributor.other | Đậu, Thị Thùy Mỹ | |
dc.contributor.other | Phạm, Hương Mai | |
dc.date.accessioned | 2023-06-02T02:25:30Z | - |
dc.date.available | 2023-06-02T02:25:30Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/53338 | - |
dc.description | Đề tài NCKH | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan nghiên cứu; Chương II: Địa điểm và phương pháp nghiên cứu; Chương III: Kết quả và thảo luận | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan nghiên cứu; Chương II: Địa điểm và phương pháp nghiên cứu; Chương III: Kết quả và thảo luận | |
dc.format.extent | Khổ A4 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hệ sinh thái rừng ngập mặn | |
dc.subject | vườn quốc gia U Minh Hạ | |
dc.title | Giá trị kinh tế của hệ sinh thái rừng ngập mặn tại vườn quốc gia U Minh Hạ, Việt nam | |
dc.title.alternative | Economic valuation of mangrove ecosystems at u Minh Ha National Park, Vietnam | |
dc.type | Đề tài NCKH | |
dc.identifier.barcode | 818 | |
dc.relation.reference | 1. Bureau of Statistics (2018, 2019, 2020), Population and Housing Census, Bureau of Statistics, Ha Noi. | |
dc.relation.reference | 2. Krell, R. (1996), Value-Added Products from Beekeeping, FAO Aricultural Services, Bulletin , N o . 1 2 4 ., FAO, Rome, Italy. | |
dc.relation.reference | 3. Lewis, R. and Streever, B. (2000), Restoration of Mangrove Habitat, Army Engineer Research and Development Center, Vicksburg, USA. | |
dc.relation.reference | 4. IUCN (2004), Managing Marine Protected Areas: A Toolkit for the Western Indian Ocean, IUCN East African Regional Programme, Nairobi, Kenya. | |
dc.relation.reference | 5. Paffenberger and Patterson 1987, Statistical Methods for Business and Economics, McGrawHill Inc.,US, p.389 | |
Bộ sưu tập | Nghiên cứu khoa học |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Nguyễn, Hữu Dũng, TS | |
dc.contributor.other | Ngô, Thị Phương Thảo,PGS. TS | |
dc.contributor.other | Vũ, Thị Minh,PGS.TS | |
dc.contributor.other | Trần, Mai Hương, ThS | |
dc.contributor.other | Lê, Phương Quỳnh | |
dc.contributor.other | Hoàng, Thúy An | |
dc.contributor.other | Đậu, Thị Thùy Mỹ | |
dc.contributor.other | Phạm, Hương Mai | |
dc.date.accessioned | 2023-06-02T02:25:30Z | - |
dc.date.available | 2023-06-02T02:25:30Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/53338 | - |
dc.description | Đề tài NCKH | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan nghiên cứu; Chương II: Địa điểm và phương pháp nghiên cứu; Chương III: Kết quả và thảo luận | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan nghiên cứu; Chương II: Địa điểm và phương pháp nghiên cứu; Chương III: Kết quả và thảo luận | |
dc.format.extent | Khổ A4 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hệ sinh thái rừng ngập mặn | |
dc.subject | vườn quốc gia U Minh Hạ | |
dc.title | Giá trị kinh tế của hệ sinh thái rừng ngập mặn tại vườn quốc gia U Minh Hạ, Việt nam | |
dc.title.alternative | Economic valuation of mangrove ecosystems at u Minh Ha National Park, Vietnam | |
dc.type | Đề tài NCKH | |
dc.identifier.barcode | 818 | |
dc.relation.reference | 1. Bureau of Statistics (2018, 2019, 2020), Population and Housing Census, Bureau of Statistics, Ha Noi. | |
dc.relation.reference | 2. Krell, R. (1996), Value-Added Products from Beekeeping, FAO Aricultural Services, Bulletin , N o . 1 2 4 ., FAO, Rome, Italy. | |
dc.relation.reference | 3. Lewis, R. and Streever, B. (2000), Restoration of Mangrove Habitat, Army Engineer Research and Development Center, Vicksburg, USA. | |
dc.relation.reference | 4. IUCN (2004), Managing Marine Protected Areas: A Toolkit for the Western Indian Ocean, IUCN East African Regional Programme, Nairobi, Kenya. | |
dc.relation.reference | 5. Paffenberger and Patterson 1987, Statistical Methods for Business and Economics, McGrawHill Inc.,US, p.389 | |
Bộ sưu tập | Nghiên cứu khoa học |