Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Võ, Thị Hồng Hạnh, NCS | |
dc.contributor.other | Chu, Khánh Hiệp, ThS | |
dc.contributor.other | Hoàng, Linh Đan | |
dc.contributor.other | Phí, Lan Hương | |
dc.contributor.other | Đinh, Hương Giang | |
dc.contributor.other | Phạm, Tú Anh | |
dc.date.accessioned | 2023-06-02T02:25:57Z | - |
dc.date.available | 2023-06-02T02:25:57Z | - |
dc.date.issued | 2019 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/53383 | - |
dc.description | Đề tài NCKH | |
dc.description.abstract | Chưong I: Tổng quan tình hình nghiên cứu các yếu tố tác động tói nhu cầu việc làm thêm của sinh viên chính quy tại các trường đại học; Chưong II: Cơ sở lý thuyết về các yếu tố tác động đến nhu cầu việc làm thêm của sinh viên chính quy tại các trường đại học.; Chương III: Thực trạng về nhu cầu việc làm thêm của sinh viên chính quy tại trường Đại học Kinh tế quốc dân; Chương IV: Một số kiến nghị, giải pháp đổ phát triển nhu cầu việc làm thêm của sin viên chính quy tại trường Dại học Kinh tế quốc dân. | |
dc.description.tableofcontents | Chưong I: Tổng quan tình hình nghiên cứu các yếu tố tác động tói nhu cầu việc làm thêm của sinh viên chính quy tại các trường đại học; Chưong II: Cơ sở lý thuyết về các yếu tố tác động đến nhu cầu việc làm thêm của sinh viên chính quy tại các trường đại học.; Chương III: Thực trạng về nhu cầu việc làm thêm của sinh viên chính quy tại trường Đại học Kinh tế quốc dân; Chương IV: Một số kiến nghị, giải pháp đổ phát triển nhu cầu việc làm thêm của sin viên chính quy tại trường Dại học Kinh tế quốc dân. | |
dc.format.extent | Khổ A4 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Nhu cầu việc làm thêm | |
dc.subject | sinh viên chính quy | |
dc.subject | ĐH Kinh tế quốc dân | |
dc.title | Các yếu tố tác động đến nhu cầu việc làm thêm của sinh viên chính quy tại ĐH Kinh tế quốc dân | |
dc.type | Đề tài NCKH | |
dc.identifier.barcode | 859 | |
dc.relation.reference | 1. Black A. E. & Deci E. L. (2000). The effects o f instructors' autonomy support and students' autonom ous motivation on learning organic chemistry: A self determ ination theory perspective. Science Education, 84, 740-756. | |
dc.relation.reference | 2. Bùi Thị Thúy Hang (2007). Autonomie de l’enfant par rapport à 1’école : analyse comparée en France et au Việt Nam. Luân án tiến sĩ Khoa học giáo dục - Đại học Paris 10 - Pháp. | |
dc.relation.reference | 3. Chirkov V. I. & Ryan R. M. (2001). Parent and teacher autonomy-support in Russian and u .s . Adolescents: Common effects on well-being and academic motivation. Journal of Cross Cultural Psychology, 32, 618-635. | |
dc.relation.reference | 4. Danpongsuwan, N., 2008. Tourism carrying capacity assessment using an application of recreation opportunity spectrum in classifying the tourism area: A case study of Amphawa floating market, Samut Songkhram province. Master thesis. Mahidol University, Thailand. 119 pp. | |
dc.relation.reference | 5. Niemec C. P. & Ryan R.M. (2009). Autonomy, competence, and relatedness in the classroom: Applying self-determination theory to educational practice.Theory and Research in Education, vol 7(2), 133-144. | |
Bộ sưu tập | Nghiên cứu khoa học |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Võ, Thị Hồng Hạnh, NCS | |
dc.contributor.other | Chu, Khánh Hiệp, ThS | |
dc.contributor.other | Hoàng, Linh Đan | |
dc.contributor.other | Phí, Lan Hương | |
dc.contributor.other | Đinh, Hương Giang | |
dc.contributor.other | Phạm, Tú Anh | |
dc.date.accessioned | 2023-06-02T02:25:57Z | - |
dc.date.available | 2023-06-02T02:25:57Z | - |
dc.date.issued | 2019 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/53383 | - |
dc.description | Đề tài NCKH | |
dc.description.abstract | Chưong I: Tổng quan tình hình nghiên cứu các yếu tố tác động tói nhu cầu việc làm thêm của sinh viên chính quy tại các trường đại học; Chưong II: Cơ sở lý thuyết về các yếu tố tác động đến nhu cầu việc làm thêm của sinh viên chính quy tại các trường đại học.; Chương III: Thực trạng về nhu cầu việc làm thêm của sinh viên chính quy tại trường Đại học Kinh tế quốc dân; Chương IV: Một số kiến nghị, giải pháp đổ phát triển nhu cầu việc làm thêm của sin viên chính quy tại trường Dại học Kinh tế quốc dân. | |
dc.description.tableofcontents | Chưong I: Tổng quan tình hình nghiên cứu các yếu tố tác động tói nhu cầu việc làm thêm của sinh viên chính quy tại các trường đại học; Chưong II: Cơ sở lý thuyết về các yếu tố tác động đến nhu cầu việc làm thêm của sinh viên chính quy tại các trường đại học.; Chương III: Thực trạng về nhu cầu việc làm thêm của sinh viên chính quy tại trường Đại học Kinh tế quốc dân; Chương IV: Một số kiến nghị, giải pháp đổ phát triển nhu cầu việc làm thêm của sin viên chính quy tại trường Dại học Kinh tế quốc dân. | |
dc.format.extent | Khổ A4 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Nhu cầu việc làm thêm | |
dc.subject | sinh viên chính quy | |
dc.subject | ĐH Kinh tế quốc dân | |
dc.title | Các yếu tố tác động đến nhu cầu việc làm thêm của sinh viên chính quy tại ĐH Kinh tế quốc dân | |
dc.type | Đề tài NCKH | |
dc.identifier.barcode | 859 | |
dc.relation.reference | 1. Black A. E. & Deci E. L. (2000). The effects o f instructors' autonomy support and students' autonom ous motivation on learning organic chemistry: A self determ ination theory perspective. Science Education, 84, 740-756. | |
dc.relation.reference | 2. Bùi Thị Thúy Hang (2007). Autonomie de l’enfant par rapport à 1’école : analyse comparée en France et au Việt Nam. Luân án tiến sĩ Khoa học giáo dục - Đại học Paris 10 - Pháp. | |
dc.relation.reference | 3. Chirkov V. I. & Ryan R. M. (2001). Parent and teacher autonomy-support in Russian and u .s . Adolescents: Common effects on well-being and academic motivation. Journal of Cross Cultural Psychology, 32, 618-635. | |
dc.relation.reference | 4. Danpongsuwan, N., 2008. Tourism carrying capacity assessment using an application of recreation opportunity spectrum in classifying the tourism area: A case study of Amphawa floating market, Samut Songkhram province. Master thesis. Mahidol University, Thailand. 119 pp. | |
dc.relation.reference | 5. Niemec C. P. & Ryan R.M. (2009). Autonomy, competence, and relatedness in the classroom: Applying self-determination theory to educational practice.Theory and Research in Education, vol 7(2), 133-144. | |
Bộ sưu tập | Nghiên cứu khoa học |