Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Trạc, Kim Ngân, ThS | |
dc.date.accessioned | 2023-06-02T02:26:02Z | - |
dc.date.available | 2023-06-02T02:26:02Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/53389 | - |
dc.description | Đề tài NCKH | |
dc.description.abstract | Chương I: Giới thiệu đề tài nghiên cứu; Chương II: Cơ sở lý luận về đầu tư tài chính của doanh nghiệp; Chương III: Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp ngành Xây dựng và Vật liệu tại Việt Nam; Chương IV: Phương pháp nghiên cứu về các nhân tố tác động đến đầu tư tài chính của doanh nghiệp ngành Xây dựng và Vật liệu tại Việt Nam; Chương V: Kết quả nghiên cứu các nhân tố tác động đến đầu tư tài chính của doanh nghiệp ngành Xây dựng và Vật liệu tại Việt Nam; Chương VI: Nhận xét và đưa ra khuyến nghị. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Giới thiệu đề tài nghiên cứu; Chương II: Cơ sở lý luận về đầu tư tài chính của doanh nghiệp; Chương III: Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp ngành Xây dựng và Vật liệu tại Việt Nam; Chương IV: Phương pháp nghiên cứu về các nhân tố tác động đến đầu tư tài chính của doanh nghiệp ngành Xây dựng và Vật liệu tại Việt Nam; Chương V: Kết quả nghiên cứu các nhân tố tác động đến đầu tư tài chính của doanh nghiệp ngành Xây dựng và Vật liệu tại Việt Nam; Chương VI: Nhận xét và đưa ra khuyến nghị. | |
dc.format.extent | Khổ A4 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Đầu tư tài chính của các doanh nghiệp | |
dc.subject | ngành vật liệu xây dựng | |
dc.title | Nghiên cứu các nhân tố tác động tới đầu tư tài chính của các doanh nghiệp ngành vật liệu xây dựng tại Việt Nam | |
dc.type | Đề tài NCKH | |
dc.identifier.barcode | 864 | |
dc.relation.reference | 1. Ackert, L. F., & Deaves, R. (2010). Behavioral finance: Psychology decisionmaking, and markets. Mason, USA: South-Western Cengage Learning. | |
dc.relation.reference | 2. Aivazian, V. A., Ge, Y., & Qiu, J. (2005). The impact of leverage on firm investment: Canadian evidence. Journal of Corporate Finance. Journal o f Corporate Finance, 277-291. | |
dc.relation.reference | 3. Alvarez, I. (2015). Financialization, non-financial corporations and income inequality: The case of France. Socio-Economic Review, 13(3), 449-475. | |
dc.relation.reference | 4. An dm, N. and Jankensgrd, H. (2015). Wall of cash: The investment-cash flow sensitivity when capital becomes abundant. Journal o f Banking & Finance, 50:204- 213. | |
dc.relation.reference | 5. Brown, J. R. and Petersen, B. c. (2009). Why has the Investment-Cash Flow Sensitivity Declined so Sharply? Rising R&D and Equity Market Developments. Journal of Banking & Finance, 33(5):971—984. | |
Bộ sưu tập | Nghiên cứu khoa học |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Trạc, Kim Ngân, ThS | |
dc.date.accessioned | 2023-06-02T02:26:02Z | - |
dc.date.available | 2023-06-02T02:26:02Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/53389 | - |
dc.description | Đề tài NCKH | |
dc.description.abstract | Chương I: Giới thiệu đề tài nghiên cứu; Chương II: Cơ sở lý luận về đầu tư tài chính của doanh nghiệp; Chương III: Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp ngành Xây dựng và Vật liệu tại Việt Nam; Chương IV: Phương pháp nghiên cứu về các nhân tố tác động đến đầu tư tài chính của doanh nghiệp ngành Xây dựng và Vật liệu tại Việt Nam; Chương V: Kết quả nghiên cứu các nhân tố tác động đến đầu tư tài chính của doanh nghiệp ngành Xây dựng và Vật liệu tại Việt Nam; Chương VI: Nhận xét và đưa ra khuyến nghị. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Giới thiệu đề tài nghiên cứu; Chương II: Cơ sở lý luận về đầu tư tài chính của doanh nghiệp; Chương III: Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp ngành Xây dựng và Vật liệu tại Việt Nam; Chương IV: Phương pháp nghiên cứu về các nhân tố tác động đến đầu tư tài chính của doanh nghiệp ngành Xây dựng và Vật liệu tại Việt Nam; Chương V: Kết quả nghiên cứu các nhân tố tác động đến đầu tư tài chính của doanh nghiệp ngành Xây dựng và Vật liệu tại Việt Nam; Chương VI: Nhận xét và đưa ra khuyến nghị. | |
dc.format.extent | Khổ A4 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Đầu tư tài chính của các doanh nghiệp | |
dc.subject | ngành vật liệu xây dựng | |
dc.title | Nghiên cứu các nhân tố tác động tới đầu tư tài chính của các doanh nghiệp ngành vật liệu xây dựng tại Việt Nam | |
dc.type | Đề tài NCKH | |
dc.identifier.barcode | 864 | |
dc.relation.reference | 1. Ackert, L. F., & Deaves, R. (2010). Behavioral finance: Psychology decisionmaking, and markets. Mason, USA: South-Western Cengage Learning. | |
dc.relation.reference | 2. Aivazian, V. A., Ge, Y., & Qiu, J. (2005). The impact of leverage on firm investment: Canadian evidence. Journal of Corporate Finance. Journal o f Corporate Finance, 277-291. | |
dc.relation.reference | 3. Alvarez, I. (2015). Financialization, non-financial corporations and income inequality: The case of France. Socio-Economic Review, 13(3), 449-475. | |
dc.relation.reference | 4. An dm, N. and Jankensgrd, H. (2015). Wall of cash: The investment-cash flow sensitivity when capital becomes abundant. Journal o f Banking & Finance, 50:204- 213. | |
dc.relation.reference | 5. Brown, J. R. and Petersen, B. c. (2009). Why has the Investment-Cash Flow Sensitivity Declined so Sharply? Rising R&D and Equity Market Developments. Journal of Banking & Finance, 33(5):971—984. | |
Bộ sưu tập | Nghiên cứu khoa học |