Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Trần, Văn Bão.PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Diệu Hương | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T08:51:32Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T08:51:32Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/5411 | - |
dc.description | Kinh tế thương mại | |
dc.description.abstract | Chương I: Một số lý thuyết LTCT DN. Chương II: Vận dụng lý thuyết LTCT DN – Trường hợp công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại quốc tế. Chương III: Kiến nghị về tạo lập LTCT của DN Việt Nam và Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại quốc tế. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Một số lý thuyết LTCT DN. Chương II: Vận dụng lý thuyết LTCT DN – Trường hợp công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại quốc tế. Chương III: Kiến nghị về tạo lập LTCT của DN Việt Nam và Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại quốc tế. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Công ty ICT | |
dc.subject | Cạnh tranh doanh nghiệp | |
dc.title | Lý thuyết lợi thế cạnh tranh doanh nghiệp nghiên cứu trường hợp Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại quốc tế (ICT) | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.14504 | |
dc.relation.reference | 1. Arnis Sauka (2015), “Measuring the competitiveness of Latvian companies”, Baltic Journal of Economics, 1+2: 140-158 | - |
dc.relation.reference | 2. Cao Anh Tuấn (2012),Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty cổ phần cáp điện và hệ thống LS-Vina đến năm 2020, Luận văn thạc sỹ, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. | - |
dc.relation.reference | 3. Chi-Kun Ho (2005), “Corporate Governance and Corporate Competitiveness: an international analysis”, Corporate Governance, 13: 211 -253 | - |
dc.relation.reference | 4. Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại quốc tế (2014), Báo cáo tài chính. | - |
dc.relation.reference | 5. Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại quốc tế (2016), Báo cáo tổng kết Trung tâm kinh doanh Nhựa đường. | - |
Bộ sưu tập | 15. Kinh tế thương mại + QTKD thương mại |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Trần, Văn Bão.PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Diệu Hương | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T08:51:32Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T08:51:32Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/5411 | - |
dc.description | Kinh tế thương mại | |
dc.description.abstract | Chương I: Một số lý thuyết LTCT DN. Chương II: Vận dụng lý thuyết LTCT DN – Trường hợp công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại quốc tế. Chương III: Kiến nghị về tạo lập LTCT của DN Việt Nam và Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại quốc tế. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Một số lý thuyết LTCT DN. Chương II: Vận dụng lý thuyết LTCT DN – Trường hợp công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại quốc tế. Chương III: Kiến nghị về tạo lập LTCT của DN Việt Nam và Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại quốc tế. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Công ty ICT | |
dc.subject | Cạnh tranh doanh nghiệp | |
dc.title | Lý thuyết lợi thế cạnh tranh doanh nghiệp nghiên cứu trường hợp Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại quốc tế (ICT) | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.14504 | |
dc.relation.reference | 1. Arnis Sauka (2015), “Measuring the competitiveness of Latvian companies”, Baltic Journal of Economics, 1+2: 140-158 | - |
dc.relation.reference | 2. Cao Anh Tuấn (2012),Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty cổ phần cáp điện và hệ thống LS-Vina đến năm 2020, Luận văn thạc sỹ, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. | - |
dc.relation.reference | 3. Chi-Kun Ho (2005), “Corporate Governance and Corporate Competitiveness: an international analysis”, Corporate Governance, 13: 211 -253 | - |
dc.relation.reference | 4. Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại quốc tế (2014), Báo cáo tài chính. | - |
dc.relation.reference | 5. Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại quốc tế (2016), Báo cáo tổng kết Trung tâm kinh doanh Nhựa đường. | - |
Bộ sưu tập | 15. Kinh tế thương mại + QTKD thương mại |