Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Trịnh, Thị Ái Hoa.PGS.TS | |
dc.contributor.author | Phạm, Thị Thanh Mai | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T08:54:21Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T08:54:21Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/5608 | - |
dc.description | Kinh tế & Quản lý công | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận về năng lực cán bộ quản lý cấp phòng tại đơn vị hành chính cấp tỉnh. Chương II: Phân tích thực trạng năng lực cán bộ quản lý cấp phòng của Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An. Chương III: Phương hướng và giải pháp nâng cao năng lực cán bộ quản lý cấp phòng của Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận về năng lực cán bộ quản lý cấp phòng tại đơn vị hành chính cấp tỉnh.. Chương II: Phân tích thực trạng năng lực cán bộ quản lý cấp phòng của Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An.. Chương III: Phương hướng và giải pháp nâng cao năng lực cán bộ quản lý cấp phòng của Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Nghệ An | |
dc.subject | Năng lực cán bộ | |
dc.subject | Sở Văn hóa và Thể thao | |
dc.title | Năng lực cán bộ quản lý cấp phòng của Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.14613 | |
dc.relation.reference | 1. Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX (2002), Nghị quyết số 17-NQ/TƯ, ngày 18/3/2002 về đổi mới và nâng cao chất lượng hoạt động hệ thống chính trị ở cơ sở. | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Chính trị (2015), Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Nội vụ (2014), Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 9 tháng 10 năm 2014 về việc ban hành quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ công chức. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Nội vụ (2017), Thông tư số 05/2017/TT-BNV về sửa đổi, bổ sung điều chỉnh một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 9 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức. | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ trưởng Bộ Nội vụ (2010), Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức. | - |
Bộ sưu tập | 16. Kinh tế và quản lý công |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Trịnh, Thị Ái Hoa.PGS.TS | |
dc.contributor.author | Phạm, Thị Thanh Mai | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T08:54:21Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T08:54:21Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/5608 | - |
dc.description | Kinh tế & Quản lý công | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận về năng lực cán bộ quản lý cấp phòng tại đơn vị hành chính cấp tỉnh. Chương II: Phân tích thực trạng năng lực cán bộ quản lý cấp phòng của Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An. Chương III: Phương hướng và giải pháp nâng cao năng lực cán bộ quản lý cấp phòng của Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận về năng lực cán bộ quản lý cấp phòng tại đơn vị hành chính cấp tỉnh.. Chương II: Phân tích thực trạng năng lực cán bộ quản lý cấp phòng của Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An.. Chương III: Phương hướng và giải pháp nâng cao năng lực cán bộ quản lý cấp phòng của Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Nghệ An | |
dc.subject | Năng lực cán bộ | |
dc.subject | Sở Văn hóa và Thể thao | |
dc.title | Năng lực cán bộ quản lý cấp phòng của Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.14613 | |
dc.relation.reference | 1. Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX (2002), Nghị quyết số 17-NQ/TƯ, ngày 18/3/2002 về đổi mới và nâng cao chất lượng hoạt động hệ thống chính trị ở cơ sở. | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Chính trị (2015), Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Nội vụ (2014), Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 9 tháng 10 năm 2014 về việc ban hành quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ công chức. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Nội vụ (2017), Thông tư số 05/2017/TT-BNV về sửa đổi, bổ sung điều chỉnh một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 9 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức. | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ trưởng Bộ Nội vụ (2010), Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức. | - |
Bộ sưu tập | 16. Kinh tế và quản lý công |