Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Trần Thị Minh Thư | |
dc.contributor.author | Phạm Quỳnh Chi | |
dc.date.accessioned | 2023-10-12T07:59:57Z | - |
dc.date.available | 2023-10-12T07:59:57Z | - |
dc.date.issued | 2023 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/56448 | - |
dc.description | BĐS vs KTTN | |
dc.description.abstract | Chương 1. Cơ sở lý luận và tổng quan nghiên cứu về chất lượng dịch vụ quản lý vận hành, sự hài lòng và ý định truyền miệng; Chương 2. Phương pháp nghiên cứu; Chương 3. Kết quả nghiên cứu; Chương 4. Thảo luận và khuyến nghị | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1. Cơ sở lý luận và tổng quan nghiên cứu về chất lượng dịch vụ quản lý vận hành, sự hài lòng và ý định truyền miệng; Chương 2. Phương pháp nghiên cứu; Chương 3. Kết quả nghiên cứu; Chương 4. Thảo luận và khuyến nghị | |
dc.language.iso | vi | |
dc.subject | chất lượng dịch vụ | |
dc.subject | quản lý vận hành | |
dc.subject | sự hài lòng | |
dc.subject | ý định truyền miệng | |
dc.subject | người dân | |
dc.subject | khu chung cư tại Việt Nam | |
dc.title | Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ quản lý vận hành, sự hài lòng và ý định truyền miệng của người dân sống trong các khu chung cư tại Việt Nam | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | CD.1075 | |
dc.relation.reference | 1. Ajzen, I., & Fishbein, M. (1977). Attitude-behavior relations: A theoretical analysis and review of empirical research. Psychological bulletin, 84(5), 888. 2. Amenuvor, F. E., & Tark, L. H. (2020). The effect of pre-purchase WOM seeking behavio | |
Bộ sưu tập | 02. Ngành Bất động sản & Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Trần Thị Minh Thư | |
dc.contributor.author | Phạm Quỳnh Chi | |
dc.date.accessioned | 2023-10-12T07:59:57Z | - |
dc.date.available | 2023-10-12T07:59:57Z | - |
dc.date.issued | 2023 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/56448 | - |
dc.description | BĐS vs KTTN | |
dc.description.abstract | Chương 1. Cơ sở lý luận và tổng quan nghiên cứu về chất lượng dịch vụ quản lý vận hành, sự hài lòng và ý định truyền miệng; Chương 2. Phương pháp nghiên cứu; Chương 3. Kết quả nghiên cứu; Chương 4. Thảo luận và khuyến nghị | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1. Cơ sở lý luận và tổng quan nghiên cứu về chất lượng dịch vụ quản lý vận hành, sự hài lòng và ý định truyền miệng; Chương 2. Phương pháp nghiên cứu; Chương 3. Kết quả nghiên cứu; Chương 4. Thảo luận và khuyến nghị | |
dc.language.iso | vi | |
dc.subject | chất lượng dịch vụ | |
dc.subject | quản lý vận hành | |
dc.subject | sự hài lòng | |
dc.subject | ý định truyền miệng | |
dc.subject | người dân | |
dc.subject | khu chung cư tại Việt Nam | |
dc.title | Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ quản lý vận hành, sự hài lòng và ý định truyền miệng của người dân sống trong các khu chung cư tại Việt Nam | |
dc.type | Chuyên đề tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | CD.1075 | |
dc.relation.reference | 1. Ajzen, I., & Fishbein, M. (1977). Attitude-behavior relations: A theoretical analysis and review of empirical research. Psychological bulletin, 84(5), 888. 2. Amenuvor, F. E., & Tark, L. H. (2020). The effect of pre-purchase WOM seeking behavio | |
Bộ sưu tập | 02. Ngành Bất động sản & Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |