Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Cao Thường, TS | |
dc.contributor.advisor | Đinh, Kim Hải, TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thị Điển | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T04:50:31Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T04:50:31Z | - |
dc.date.issued | 1991 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/684 | - |
dc.description | Thống kê kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Hiệu quả kinh tế trong hoạt động của ngành sản xuất phim - cơ sở lý luận và từ tiễn. Chương II: Hệ thống chỉ tiêu hiệu quả kinh tế và các nhân tố ảnh hưởng của hiệu quả kinh tế của hoạt động sản xuất phim. Chương III: Các phương pháp phân tích hiệu quả và sự thử nghiệm các phương pháp đó ở hãng phim truyện, hãng hoạt hình, Fafim | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Hiệu quả kinh tế trong hoạt động của ngành sản xuất phim - cơ sở lý luận và từ tiễn. Chương II: Hệ thống chỉ tiêu hiệu quả kinh tế và các nhân tố ảnh hưởng của hiệu quả kinh tế của hoạt động sản xuất phim. Chương III: Các phương pháp phân tích hiệu quả và sự thử nghiệm các phương pháp đó ở hãng phim truyện, hãng hoạt hình, Fafim | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hiệu quả kinh tế | |
dc.subject | Ngành điện ảnh | |
dc.subject | Phương pháp thống kê | |
dc.title | Một số vấn đề về phương pháp thống kê xác định và phân tích hiệu quả kinh tế của Ngành điện ảnh | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.01 | |
dc.relation.reference | 1. Ang ghen: Chống Duy Rinh: NXB sự thật Matsơcơva 1974 | - |
dc.relation.reference | 2. Nguyễn Danh An: Hiệu quả kinh tế - xã hội và lợi ích kinh tế của cá nhân người lao động trong lâm nghiệp. | - |
dc.relation.reference | 3. Báo cáo tổng kết năm 1989 và 1990 của công ty Fafim trung ương khu vực I. | - |
dc.relation.reference | 4. Báo cáo về công tác chiếu bóng năm 1990. | - |
dc.relation.reference | 5. Báo cáo tổng kết của liên hiệp điện ảnh Việt Nam năm 1988 và 1989. | - |
Bộ sưu tập | 09. Thống kê kinh tế |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Cao Thường, TS | |
dc.contributor.advisor | Đinh, Kim Hải, TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thị Điển | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T04:50:31Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T04:50:31Z | - |
dc.date.issued | 1991 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/684 | - |
dc.description | Thống kê kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Hiệu quả kinh tế trong hoạt động của ngành sản xuất phim - cơ sở lý luận và từ tiễn. Chương II: Hệ thống chỉ tiêu hiệu quả kinh tế và các nhân tố ảnh hưởng của hiệu quả kinh tế của hoạt động sản xuất phim. Chương III: Các phương pháp phân tích hiệu quả và sự thử nghiệm các phương pháp đó ở hãng phim truyện, hãng hoạt hình, Fafim | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Hiệu quả kinh tế trong hoạt động của ngành sản xuất phim - cơ sở lý luận và từ tiễn. Chương II: Hệ thống chỉ tiêu hiệu quả kinh tế và các nhân tố ảnh hưởng của hiệu quả kinh tế của hoạt động sản xuất phim. Chương III: Các phương pháp phân tích hiệu quả và sự thử nghiệm các phương pháp đó ở hãng phim truyện, hãng hoạt hình, Fafim | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hiệu quả kinh tế | |
dc.subject | Ngành điện ảnh | |
dc.subject | Phương pháp thống kê | |
dc.title | Một số vấn đề về phương pháp thống kê xác định và phân tích hiệu quả kinh tế của Ngành điện ảnh | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.01 | |
dc.relation.reference | 1. Ang ghen: Chống Duy Rinh: NXB sự thật Matsơcơva 1974 | - |
dc.relation.reference | 2. Nguyễn Danh An: Hiệu quả kinh tế - xã hội và lợi ích kinh tế của cá nhân người lao động trong lâm nghiệp. | - |
dc.relation.reference | 3. Báo cáo tổng kết năm 1989 và 1990 của công ty Fafim trung ương khu vực I. | - |
dc.relation.reference | 4. Báo cáo về công tác chiếu bóng năm 1990. | - |
dc.relation.reference | 5. Báo cáo tổng kết của liên hiệp điện ảnh Việt Nam năm 1988 và 1989. | - |
Bộ sưu tập | 09. Thống kê kinh tế |