Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Vũ, Văn Thân,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Ngô, Thị Thanh Thủy | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T09:13:24Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T09:13:24Z | - |
dc.date.issued | 2011 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/6902 | - |
dc.description | Kinh tế chính trị | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển nguồn nhân lực của kho bạc nhà nước Nam Định. Chương II: Thực trạng phát triển nguồn nhân lực của kho bạc nhà nước Nam Định. Chương III: Phương hướng và giải pháp phát triển nguồn nhân lực của kho bạc nhà nước Nam Định | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển nguồn nhân lực của kho bạc nhà nước Nam Định. Chương II: Thực trạng phát triển nguồn nhân lực của kho bạc nhà nước Nam Định. Chương III: Phương hướng và giải pháp phát triển nguồn nhân lực của kho bạc nhà nước Nam Định | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Phát triển nguồn nhân lực | |
dc.title | Phát triển nguồn nhân lực của kho bạc nhà nước Nam Định | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.5056 | |
dc.relation.reference | 1. Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ (1 993), Quyết định số 14/TCCP-VC ngày 29/5/1993 về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức hành chính, Hà Nội | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Chính trị (2004), Nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 30/11/2004 của Bộ Chính trị về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý thời kỳ đay mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Tài chính (1996), Chi thị số 1840 TC/TCCB ngày 30 tháng 5 năm 1996 về việc đấy mạnh công tác bồi dưỡng, đào tạo lại công chức ngành Tài chính, Hà Nội | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Tài chính, (2010), Tổ chức cán bộ 2005-2010 và định hướng mục tiêu, nhiệm vụ đến năm 2015, Nhà xuất bản Tài chính. | - |
dc.relation.reference | 5. B ộ Tài chính, (2010), Quyết định 362/QĐ-BTC ngày 11/2/2010 quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của KBNN ở tỉnh, thành phố trực thuộc trực thuộc Trung ương. | - |
Bộ sưu tập | 05. Kinh tế chính trị |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Vũ, Văn Thân,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Ngô, Thị Thanh Thủy | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T09:13:24Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T09:13:24Z | - |
dc.date.issued | 2011 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/6902 | - |
dc.description | Kinh tế chính trị | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển nguồn nhân lực của kho bạc nhà nước Nam Định. Chương II: Thực trạng phát triển nguồn nhân lực của kho bạc nhà nước Nam Định. Chương III: Phương hướng và giải pháp phát triển nguồn nhân lực của kho bạc nhà nước Nam Định | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển nguồn nhân lực của kho bạc nhà nước Nam Định. Chương II: Thực trạng phát triển nguồn nhân lực của kho bạc nhà nước Nam Định. Chương III: Phương hướng và giải pháp phát triển nguồn nhân lực của kho bạc nhà nước Nam Định | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Phát triển nguồn nhân lực | |
dc.title | Phát triển nguồn nhân lực của kho bạc nhà nước Nam Định | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.5056 | |
dc.relation.reference | 1. Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ (1 993), Quyết định số 14/TCCP-VC ngày 29/5/1993 về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức hành chính, Hà Nội | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Chính trị (2004), Nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 30/11/2004 của Bộ Chính trị về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý thời kỳ đay mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Tài chính (1996), Chi thị số 1840 TC/TCCB ngày 30 tháng 5 năm 1996 về việc đấy mạnh công tác bồi dưỡng, đào tạo lại công chức ngành Tài chính, Hà Nội | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Tài chính, (2010), Tổ chức cán bộ 2005-2010 và định hướng mục tiêu, nhiệm vụ đến năm 2015, Nhà xuất bản Tài chính. | - |
dc.relation.reference | 5. B ộ Tài chính, (2010), Quyết định 362/QĐ-BTC ngày 11/2/2010 quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của KBNN ở tỉnh, thành phố trực thuộc trực thuộc Trung ương. | - |
Bộ sưu tập | 05. Kinh tế chính trị |