Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đặng, Văn Thắng,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Đình Quảng | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T09:13:40Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T09:13:40Z | - |
dc.date.issued | 2011 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/6918 | - |
dc.description | Kinh tế chính trị | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và kinh nghiệm thực tiễn về xã hội hoá nguồn lực tài chính cho giáo dục. Chưong II: Thực trạng xã hội hóa các nguồn lực tài chính cho giáo dục ở Nghệ An. Chương III: Phương hướng và giải pháp xã hội hoá nguồn lực tài chính cho giáo dục ở tỉnh Nghệ An | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và kinh nghiệm thực tiễn về xã hội hoá nguồn lực tài chính cho giáo dục. Chưong II: Thực trạng xã hội hóa các nguồn lực tài chính cho giáo dục ở Nghệ An. Chương III: Phương hướng và giải pháp xã hội hoá nguồn lực tài chính cho giáo dục ở tỉnh Nghệ An | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Nguồn nhân lực tài chính cho giáo dục | |
dc.subject | Xã hội hóa giáo dục nguồn nhân lực tài chính | |
dc.title | Xã hội hóa giáo dục nguồn nhân lực tài chính cho giáo dục ở tỉnh Nghệ An | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.5142 | |
dc.relation.reference | 1. Bạch Hưng Đào ‘’Xây dựng Hội khuyến học Nghệ An vững mạnh góp phần vào XHH sự nghiệp giáo dục”; | - |
dc.relation.reference | 2. Chính Phủ, Nghị quyết sổ 90/NQ-CP ngày 21/8/1997 về phương hướng và chủ trương XHH các hoạt động Giáo dục, Y tế, Văn hoá; | - |
dc.relation.reference | 3. Chính phủ, Nghị quyết sổ 05/2005/NQ-CP về đẩy mạnh các hoạt động XHH trong lĩnh vực Giáo dục và dạy nghề; | - |
dc.relation.reference | 4. Chính phủ, Nghị định số 73/Ỉ999/NĐ-CP ngày 19/8/1999 về chính sách khuyến khích XHH đổi với các hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục, Y tế, Văn hoá, | - |
dc.relation.reference | Thể thao; | - |
dc.relation.reference | 5. Chính phủ, Nghị định sổ 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 về chính sách khuyến khích XHH dổi với các hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục, dạy nghề, Y tế, | - |
dc.relation.reference | Văn hoá, Thể thao, Môi trường; | - |
Bộ sưu tập | 05. Kinh tế chính trị |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đặng, Văn Thắng,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Đình Quảng | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T09:13:40Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T09:13:40Z | - |
dc.date.issued | 2011 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/6918 | - |
dc.description | Kinh tế chính trị | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và kinh nghiệm thực tiễn về xã hội hoá nguồn lực tài chính cho giáo dục. Chưong II: Thực trạng xã hội hóa các nguồn lực tài chính cho giáo dục ở Nghệ An. Chương III: Phương hướng và giải pháp xã hội hoá nguồn lực tài chính cho giáo dục ở tỉnh Nghệ An | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và kinh nghiệm thực tiễn về xã hội hoá nguồn lực tài chính cho giáo dục. Chưong II: Thực trạng xã hội hóa các nguồn lực tài chính cho giáo dục ở Nghệ An. Chương III: Phương hướng và giải pháp xã hội hoá nguồn lực tài chính cho giáo dục ở tỉnh Nghệ An | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Nguồn nhân lực tài chính cho giáo dục | |
dc.subject | Xã hội hóa giáo dục nguồn nhân lực tài chính | |
dc.title | Xã hội hóa giáo dục nguồn nhân lực tài chính cho giáo dục ở tỉnh Nghệ An | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.5142 | |
dc.relation.reference | 1. Bạch Hưng Đào ‘’Xây dựng Hội khuyến học Nghệ An vững mạnh góp phần vào XHH sự nghiệp giáo dục”; | - |
dc.relation.reference | 2. Chính Phủ, Nghị quyết sổ 90/NQ-CP ngày 21/8/1997 về phương hướng và chủ trương XHH các hoạt động Giáo dục, Y tế, Văn hoá; | - |
dc.relation.reference | 3. Chính phủ, Nghị quyết sổ 05/2005/NQ-CP về đẩy mạnh các hoạt động XHH trong lĩnh vực Giáo dục và dạy nghề; | - |
dc.relation.reference | 4. Chính phủ, Nghị định số 73/Ỉ999/NĐ-CP ngày 19/8/1999 về chính sách khuyến khích XHH đổi với các hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục, Y tế, Văn hoá, | - |
dc.relation.reference | Thể thao; | - |
dc.relation.reference | 5. Chính phủ, Nghị định sổ 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 về chính sách khuyến khích XHH dổi với các hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục, dạy nghề, Y tế, | - |
dc.relation.reference | Văn hoá, Thể thao, Môi trường; | - |
Bộ sưu tập | 05. Kinh tế chính trị |