Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn,, Bạch Nguyệt. PGS. TS | |
dc.contributor.author | Phạm, Quốc Kiên | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:05:23Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:05:23Z | - |
dc.date.issued | 2022 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/747 | - |
dc.description | Kinh tế đầu tư | |
dc.description.abstract | Chương 1. Tổng quan các công trình nghiên cứu và khoảng trống nghiên cứu Chương 2. Cơ sở lý luận về đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các doanh nghiệp ngành bưu chính - viễn thông; Chương 3. Phân tích các nhân tố tác động đến đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các doanh nghiệp ngành Bưu chính - Viễn thông Việt Nam; Chương 4. Một số giải pháp nhằm tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các doanh nghiệp ngành Bưu chính - Viễn thông Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030. | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1. Tổng quan các công trình nghiên cứu và khoảng trống nghiên cứu Chương 2. Cơ sở lý luận về đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các doanh nghiệp ngành bưu chính - viễn thông; Chương 3. Phân tích các nhân tố tác động đến đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các doanh nghiệp ngành Bưu chính - Viễn thông Việt Nam; Chương 4. Một số giải pháp nhằm tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các doanh nghiệp ngành Bưu chính - Viễn thông Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Đầu tư trực tiếp | |
dc.subject | nước ngoài | |
dc.subject | doanh nghiệp | |
dc.subject | bưu chính | |
dc.subject | viễn thông | |
dc.title | Các nhân tố tác động đến đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các doanh nghiệp ngành Bưu Chính - Viễn Thông Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1729 | |
dc.relation.reference | 1. Acemoglu, D. and Johnson, S. (2005), ‘Unbundling institutions’, Journal of Political Economy, Số 113(5), tr. 949-995. | - |
dc.relation.reference | 2. Adams, S. (2009), ‘Foreign direct investment, domestic investment, and economic growth in Sub-Saharan Africa’, Journal of Policy Modeling, Số 31, tr. 939-949. | - |
dc.relation.reference | 3. Agarwal, J. P. (1980), ‘Determinants of foreign direct investment: A survey’, Review of World Economics, Số 116(4), tr. 739-773. | - |
dc.relation.reference | 4. Ajami, R. A. & Ricks, D. A. (1981), ‘Motives of Non-American firms investing in the US’, Journal of International Business Studies, Số 12 (3), tr. 25-34. | - |
dc.relation.reference | 5. Amal, M., Bruno T.T. and Henrique R. (2010), ‘Determinants of FDI in Latin America’, GCG Georgetown University-Universia, Số 4(3), tr. 116-133. | - |
dc.relation.reference | 6. Baghchi-Sen, S. (1995), “FDI in US producer services: a temporal analysis of FDI in the finance, insurance and real estate sectors”, Regional Studies, Số 29(2), tr. 159-170; | - |
dc.relation.reference | 7. Balasubramanyam, V. N. Salisu, M. & Sapsford, D. (1996), “FDI and Growth in EP and IS countries”, Economic Journal, Số 106, tr. 92-105. | - |
Bộ sưu tập | 05. Kinh tế đầu tư |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn,, Bạch Nguyệt. PGS. TS | |
dc.contributor.author | Phạm, Quốc Kiên | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:05:23Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:05:23Z | - |
dc.date.issued | 2022 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/747 | - |
dc.description | Kinh tế đầu tư | |
dc.description.abstract | Chương 1. Tổng quan các công trình nghiên cứu và khoảng trống nghiên cứu Chương 2. Cơ sở lý luận về đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các doanh nghiệp ngành bưu chính - viễn thông; Chương 3. Phân tích các nhân tố tác động đến đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các doanh nghiệp ngành Bưu chính - Viễn thông Việt Nam; Chương 4. Một số giải pháp nhằm tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các doanh nghiệp ngành Bưu chính - Viễn thông Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030. | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1. Tổng quan các công trình nghiên cứu và khoảng trống nghiên cứu Chương 2. Cơ sở lý luận về đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các doanh nghiệp ngành bưu chính - viễn thông; Chương 3. Phân tích các nhân tố tác động đến đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các doanh nghiệp ngành Bưu chính - Viễn thông Việt Nam; Chương 4. Một số giải pháp nhằm tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các doanh nghiệp ngành Bưu chính - Viễn thông Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Đầu tư trực tiếp | |
dc.subject | nước ngoài | |
dc.subject | doanh nghiệp | |
dc.subject | bưu chính | |
dc.subject | viễn thông | |
dc.title | Các nhân tố tác động đến đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các doanh nghiệp ngành Bưu Chính - Viễn Thông Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1729 | |
dc.relation.reference | 1. Acemoglu, D. and Johnson, S. (2005), ‘Unbundling institutions’, Journal of Political Economy, Số 113(5), tr. 949-995. | - |
dc.relation.reference | 2. Adams, S. (2009), ‘Foreign direct investment, domestic investment, and economic growth in Sub-Saharan Africa’, Journal of Policy Modeling, Số 31, tr. 939-949. | - |
dc.relation.reference | 3. Agarwal, J. P. (1980), ‘Determinants of foreign direct investment: A survey’, Review of World Economics, Số 116(4), tr. 739-773. | - |
dc.relation.reference | 4. Ajami, R. A. & Ricks, D. A. (1981), ‘Motives of Non-American firms investing in the US’, Journal of International Business Studies, Số 12 (3), tr. 25-34. | - |
dc.relation.reference | 5. Amal, M., Bruno T.T. and Henrique R. (2010), ‘Determinants of FDI in Latin America’, GCG Georgetown University-Universia, Số 4(3), tr. 116-133. | - |
dc.relation.reference | 6. Baghchi-Sen, S. (1995), “FDI in US producer services: a temporal analysis of FDI in the finance, insurance and real estate sectors”, Regional Studies, Số 29(2), tr. 159-170; | - |
dc.relation.reference | 7. Balasubramanyam, V. N. Salisu, M. & Sapsford, D. (1996), “FDI and Growth in EP and IS countries”, Economic Journal, Số 106, tr. 92-105. | - |
Bộ sưu tập | 05. Kinh tế đầu tư |