Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Trương, Đoàn Thể,TS | |
dc.contributor.author | Phạm, Thị Hồng Vinh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T09:26:23Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T09:26:23Z | - |
dc.date.issued | 2003 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/7613 | - |
dc.description | Kế hoạch phát triển | |
dc.description.abstract | Chương I: SA-8000 với hoạt động xuất khẩu sản phẩm dệt may sang thị trường Mỹ. Chương II: Tình hình áp dụng hệ thống SA-8000 và hoạt động xuất khẩu sang thị trường Mỹ tại Công ty may Đức Giang:. Chương III: Một số biện pháp áp dụng thành công SA-8000 nhằm đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu sang thị truờng Mỹ của Công ty may Đức Giang: | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: SA-8000 với hoạt động xuất khẩu sản phẩm dệt may sang thị trường Mỹ. Chương II: Tình hình áp dụng hệ thống SA-8000 và hoạt động xuất khẩu sang thị trường Mỹ tại Công ty may Đức Giang:. Chương III: Một số biện pháp áp dụng thành công SA-8000 nhằm đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu sang thị truờng Mỹ của Công ty may Đức Giang: | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | ISO 9000 | |
dc.subject | Ngành dệt may | |
dc.title | Áp dụng SA - 8000 nhằm đẩy mạnh xuất của Công ty may Đức Giang sang thị trường Mỹ | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.740 | |
dc.relation.reference | 1. Alexander Hô & Vinh Nguyễn, Những luật lệ cần biết khi nhập cảng hàng hoá vào Hoa Kỳ, Tài liệu của VCCI, 09/2002. | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ thương mại, Phát triển xuất khẩu thời kỳ 2001-2005. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ thương mại, Hiệp định thương mại Việt - Mỹ, 2001 . | - |
dc.relation.reference | 4. Công ty may Đức Giang, Báo cáo tổng kết năm 1999, 2000, 2001, 2002 và 6 tháng đầu năm 2003. | - |
dc.relation.reference | 5. ITS, Trách nhiệm sản xuất toàn cầu: WRAP : Worldwide Responsible Apparel Production), 2002. | - |
Bộ sưu tập | 14. Kinh tế phát triển + Kế hoạch phát triển |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Trương, Đoàn Thể,TS | |
dc.contributor.author | Phạm, Thị Hồng Vinh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T09:26:23Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T09:26:23Z | - |
dc.date.issued | 2003 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/7613 | - |
dc.description | Kế hoạch phát triển | |
dc.description.abstract | Chương I: SA-8000 với hoạt động xuất khẩu sản phẩm dệt may sang thị trường Mỹ. Chương II: Tình hình áp dụng hệ thống SA-8000 và hoạt động xuất khẩu sang thị trường Mỹ tại Công ty may Đức Giang:. Chương III: Một số biện pháp áp dụng thành công SA-8000 nhằm đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu sang thị truờng Mỹ của Công ty may Đức Giang: | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: SA-8000 với hoạt động xuất khẩu sản phẩm dệt may sang thị trường Mỹ. Chương II: Tình hình áp dụng hệ thống SA-8000 và hoạt động xuất khẩu sang thị trường Mỹ tại Công ty may Đức Giang:. Chương III: Một số biện pháp áp dụng thành công SA-8000 nhằm đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu sang thị truờng Mỹ của Công ty may Đức Giang: | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | ISO 9000 | |
dc.subject | Ngành dệt may | |
dc.title | Áp dụng SA - 8000 nhằm đẩy mạnh xuất của Công ty may Đức Giang sang thị trường Mỹ | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.740 | |
dc.relation.reference | 1. Alexander Hô & Vinh Nguyễn, Những luật lệ cần biết khi nhập cảng hàng hoá vào Hoa Kỳ, Tài liệu của VCCI, 09/2002. | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ thương mại, Phát triển xuất khẩu thời kỳ 2001-2005. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ thương mại, Hiệp định thương mại Việt - Mỹ, 2001 . | - |
dc.relation.reference | 4. Công ty may Đức Giang, Báo cáo tổng kết năm 1999, 2000, 2001, 2002 và 6 tháng đầu năm 2003. | - |
dc.relation.reference | 5. ITS, Trách nhiệm sản xuất toàn cầu: WRAP : Worldwide Responsible Apparel Production), 2002. | - |
Bộ sưu tập | 14. Kinh tế phát triển + Kế hoạch phát triển |