Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phạm, Thị Gái, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thu Hằng | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:05:57Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:05:57Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/798 | - |
dc.description | Tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương 1: Tổng quan nghiên cứu. Chương 2: Lý luận cơ bản về hệ thống chỉ tiêu tài chính và năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần. Chương 3: Kết quả nghiên cứu. Chương 4: Giải pháp hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu tài chính nhằm đánh giá năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam. | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Tổng quan nghiên cứu. Chương 2: Lý luận cơ bản về hệ thống chỉ tiêu tài chính và năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần. Chương 3: Kết quả nghiên cứu. Chương 4: Giải pháp hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu tài chính nhằm đánh giá năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Năng lực tài chính | |
dc.subject | Ngân hàng TM | |
dc.title | Nghiên cứu hệ thống chỉ tiêu tài chính nhằm đánh giá năng lực tài chính của các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1705 | |
dc.relation.reference | 1. Amato, E.D. (2010), The top 15 Financial Ratios, Lincoln Indicator Pty Ltd, USA. | - |
dc.relation.reference | 2. Annual Report (2016), Industrial and Commercial Bank of China, China Merchandise Bank, China construction Bank, Axis Bank Limited, Indusind Bank, Yes Bank Ltd, Bank Central ASI, Bank Danamon, Bank Mandiri, BNI, MayBank, Public bank BHD, Hong Leong Bank, Metro Bank and TR, Security bank, Commercial Bank of Ceylon PLC, Bangkok Bank. | - |
dc.relation.reference | 3. Barker, D., Holdsworth, D. (1993), The causes of bank failures in the 1980s, Research Paper 9325, Federal Reserve Bank of New York, USA. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Tài chính (2009), Thông tư 210/2009/TT-BTC ngày 6/11/2009, Hướng dẫn áp dụng Chuẩn mực kế toán quốc tế về trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh thông tin đối với công cụ tài chính, ban hành ngày 6 tháng 11 năm 2009. | - |
dc.relation.reference | 5. Chính phủ (2001), Nghị định số 49/NĐ-CP, Nghị định về tổ chức và hoạt động của ngân hàng thương mại, ban hành ngày 12 tháng 9 năm 2000. | - |
Bộ sưu tập | 24. Tài chính - Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phạm, Thị Gái, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thu Hằng | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:05:57Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:05:57Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/798 | - |
dc.description | Tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương 1: Tổng quan nghiên cứu. Chương 2: Lý luận cơ bản về hệ thống chỉ tiêu tài chính và năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần. Chương 3: Kết quả nghiên cứu. Chương 4: Giải pháp hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu tài chính nhằm đánh giá năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam. | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Tổng quan nghiên cứu. Chương 2: Lý luận cơ bản về hệ thống chỉ tiêu tài chính và năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần. Chương 3: Kết quả nghiên cứu. Chương 4: Giải pháp hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu tài chính nhằm đánh giá năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Năng lực tài chính | |
dc.subject | Ngân hàng TM | |
dc.title | Nghiên cứu hệ thống chỉ tiêu tài chính nhằm đánh giá năng lực tài chính của các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1705 | |
dc.relation.reference | 1. Amato, E.D. (2010), The top 15 Financial Ratios, Lincoln Indicator Pty Ltd, USA. | - |
dc.relation.reference | 2. Annual Report (2016), Industrial and Commercial Bank of China, China Merchandise Bank, China construction Bank, Axis Bank Limited, Indusind Bank, Yes Bank Ltd, Bank Central ASI, Bank Danamon, Bank Mandiri, BNI, MayBank, Public bank BHD, Hong Leong Bank, Metro Bank and TR, Security bank, Commercial Bank of Ceylon PLC, Bangkok Bank. | - |
dc.relation.reference | 3. Barker, D., Holdsworth, D. (1993), The causes of bank failures in the 1980s, Research Paper 9325, Federal Reserve Bank of New York, USA. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Tài chính (2009), Thông tư 210/2009/TT-BTC ngày 6/11/2009, Hướng dẫn áp dụng Chuẩn mực kế toán quốc tế về trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh thông tin đối với công cụ tài chính, ban hành ngày 6 tháng 11 năm 2009. | - |
dc.relation.reference | 5. Chính phủ (2001), Nghị định số 49/NĐ-CP, Nghị định về tổ chức và hoạt động của ngân hàng thương mại, ban hành ngày 12 tháng 9 năm 2000. | - |
Bộ sưu tập | 24. Tài chính - Ngân hàng |