Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Trần, Thọ Đạt,GS.TS | |
dc.contributor.author | Lê, Thành Quân | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T09:33:09Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T09:33:09Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/8189 | - |
dc.description | Kinh tế & Quản lý công | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế về phát triển khu công nghiệp theo hướng bền vững. Chương II: Thực trạng phát triển khu công nghiệp của tỉnh Bình Dương theo hướng bền vững. Chương III: Định hướng và giải pháp phát triển khu công nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2025 theo hướng bền vững | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế về phát triển khu công nghiệp theo hướng bền vững.. Chương II: Thực trạng phát triển khu công nghiệp của tỉnh Bình Dương theo hướng bền vững.. Chương III: Định hướng và giải pháp phát triển khu công nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2025 theo hướng bền vững | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Bình Dương | |
dc.subject | Phát triển khu công nghiệp | |
dc.title | Phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2025 theo hướng bền vững | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.13762 | |
dc.relation.reference | 1. Allmendinger, P. và Tewdwr-Jones, M., (2002). Planning Futures: new directions for Planning Theory, Routledge, London, Vương quốc Anh. | - |
dc.relation.reference | 2. Archibugi, F., (2005). Planning Theory: from the political debate to the methodological reconstruction, NXB Springer, Milan, Italy. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam và Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản, (2016c). Nghiên cứu cải thiện môi trường sống cho công nhân các khu công nghiệp tại Việt Nam, Báo cáo cuối kỳ. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, (2011). Báo cáo tổng kết thực hiện Định hướng Chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam giai đoạn 2005-2010 và định hướng giai đoạn 2011 -2015. | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, (2015). Báo cáo quốc gia: Kết quả 15 năm thực hiện các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam. | - |
Bộ sưu tập | 16. Kinh tế và quản lý công |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Trần, Thọ Đạt,GS.TS | |
dc.contributor.author | Lê, Thành Quân | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T09:33:09Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T09:33:09Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/8189 | - |
dc.description | Kinh tế & Quản lý công | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế về phát triển khu công nghiệp theo hướng bền vững. Chương II: Thực trạng phát triển khu công nghiệp của tỉnh Bình Dương theo hướng bền vững. Chương III: Định hướng và giải pháp phát triển khu công nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2025 theo hướng bền vững | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế về phát triển khu công nghiệp theo hướng bền vững.. Chương II: Thực trạng phát triển khu công nghiệp của tỉnh Bình Dương theo hướng bền vững.. Chương III: Định hướng và giải pháp phát triển khu công nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2025 theo hướng bền vững | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Bình Dương | |
dc.subject | Phát triển khu công nghiệp | |
dc.title | Phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2025 theo hướng bền vững | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.13762 | |
dc.relation.reference | 1. Allmendinger, P. và Tewdwr-Jones, M., (2002). Planning Futures: new directions for Planning Theory, Routledge, London, Vương quốc Anh. | - |
dc.relation.reference | 2. Archibugi, F., (2005). Planning Theory: from the political debate to the methodological reconstruction, NXB Springer, Milan, Italy. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam và Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản, (2016c). Nghiên cứu cải thiện môi trường sống cho công nhân các khu công nghiệp tại Việt Nam, Báo cáo cuối kỳ. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, (2011). Báo cáo tổng kết thực hiện Định hướng Chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam giai đoạn 2005-2010 và định hướng giai đoạn 2011 -2015. | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, (2015). Báo cáo quốc gia: Kết quả 15 năm thực hiện các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam. | - |
Bộ sưu tập | 16. Kinh tế và quản lý công |