Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Vũ, Trí Dũng,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Quang Hiếu | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T09:36:51Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T09:36:51Z | - |
dc.date.issued | 2019 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/8408 | - |
dc.description | Kinh tế & Quản lý công | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở khoa học về năng lực lãnh đạo của cán bộ quản lý các phòng ban chức năng cấp quận. Chương II: Thực trạng năng lực của cán bộ quản lý các phòng ban tại quận Hoàng Mai. Chương III: Giải pháp nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý các phòng ban tại quận Hoàng Mai | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở khoa học về năng lực lãnh đạo của cán bộ quản lý các phòng ban chức năng cấp quận. Chương II: Thực trạng năng lực của cán bộ quản lý các phòng ban tại quận Hoàng Mai. Chương III: Giải pháp nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý các phòng ban tại quận Hoàng Mai | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Cán bộ quản lý | |
dc.subject | Hà Nội | |
dc.subject | Năng lực | |
dc.subject | Ủy ban nhân dân quân | |
dc.title | Nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý các Phòng ban của UBND quận Hoàng Mai, Hà Nội | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.16151 | |
dc.relation.reference | 1. Azmi I.A.G (2010), ‘Competency-based human resource pratices in Malaysia public sector organizations’, Afriacan Journal of Business Management 4(2), pp 235-243 | - |
dc.relation.reference | 2. Ban Tố chức Trung ương (2012 ), Hướng dẫn số 15 về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý theo tinh thần nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 30/11/2004 của Bộ Chính trị (khóa IX) và kết luận số 24-KL/TWW ngày 05/6/2012 của Bộ Chính trị (khóa XI) | - |
dc.relation.reference | 3. Bass B.M và Stogdill R.M (1990), Handbook of Leadership: Theory, research and managerial applications, Simon and Schuster | - |
dc.relation.reference | 4. Bernard Wynne, David Stringer (1997), A Competency Based Approach to Training and Development, FT Pitman | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Chính trị (2011), Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TW về phương hướng, nhiệm vụ phát triển Thủ đô Hà Nội giai đoạn 2011 - 2020 | - |
Bộ sưu tập | 16. Kinh tế và quản lý công |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Vũ, Trí Dũng,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Quang Hiếu | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T09:36:51Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T09:36:51Z | - |
dc.date.issued | 2019 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/8408 | - |
dc.description | Kinh tế & Quản lý công | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở khoa học về năng lực lãnh đạo của cán bộ quản lý các phòng ban chức năng cấp quận. Chương II: Thực trạng năng lực của cán bộ quản lý các phòng ban tại quận Hoàng Mai. Chương III: Giải pháp nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý các phòng ban tại quận Hoàng Mai | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở khoa học về năng lực lãnh đạo của cán bộ quản lý các phòng ban chức năng cấp quận. Chương II: Thực trạng năng lực của cán bộ quản lý các phòng ban tại quận Hoàng Mai. Chương III: Giải pháp nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý các phòng ban tại quận Hoàng Mai | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Cán bộ quản lý | |
dc.subject | Hà Nội | |
dc.subject | Năng lực | |
dc.subject | Ủy ban nhân dân quân | |
dc.title | Nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý các Phòng ban của UBND quận Hoàng Mai, Hà Nội | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.16151 | |
dc.relation.reference | 1. Azmi I.A.G (2010), ‘Competency-based human resource pratices in Malaysia public sector organizations’, Afriacan Journal of Business Management 4(2), pp 235-243 | - |
dc.relation.reference | 2. Ban Tố chức Trung ương (2012 ), Hướng dẫn số 15 về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý theo tinh thần nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 30/11/2004 của Bộ Chính trị (khóa IX) và kết luận số 24-KL/TWW ngày 05/6/2012 của Bộ Chính trị (khóa XI) | - |
dc.relation.reference | 3. Bass B.M và Stogdill R.M (1990), Handbook of Leadership: Theory, research and managerial applications, Simon and Schuster | - |
dc.relation.reference | 4. Bernard Wynne, David Stringer (1997), A Competency Based Approach to Training and Development, FT Pitman | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Chính trị (2011), Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TW về phương hướng, nhiệm vụ phát triển Thủ đô Hà Nội giai đoạn 2011 - 2020 | - |
Bộ sưu tập | 16. Kinh tế và quản lý công |