Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Thanh Tâm, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Quang Minh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:06:09Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:06:09Z | - |
dc.date.issued | 2015 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/845 | - |
dc.description | Tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương I: Giới thiệu tổng quan tình hình nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu Chương II: Khung lý thuyết về hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại sau M&A Chương III: Thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại Việt Nam sau M&A Chương IV: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại Việt Nam sau M&A | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Giới thiệu tổng quan tình hình nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu Chương II: Khung lý thuyết về hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại sau M&A Chương III: Thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại Việt Nam sau M&A Chương IV: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại Việt Nam sau M&A | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hoạt động kinh doanh | |
dc.subject | M&A | |
dc.subject | Ngân hàng | |
dc.subject | Việt Nam | |
dc.title | Hiệu quả hoạt động kinh doanh cuả ngân hàng thương mại Việt Nam sau M&A | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1237 | |
dc.relation.reference | 1. ABBank (2013), IFC và Maybank chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu phổ thông tại ABBANK, truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2013, từ http://www.abbank.vn/vi/TinABBANK/IFC-va-Maybank-chuyen-doi-trai-phieu-thanh-co-phieu-pho-thong-tai-ABBANK.Show.822.aspx. | - |
dc.relation.reference | 2. Ahmad Ismail (2010), “Are good financial advisors really good? The performance of investment banks in the M&A market”, Review of Quantitative Finance and Accounting, 35, pp. 411 -429. | - |
dc.relation.reference | 3. Alberto Cybo-Ottone, Maurizio Murgia (2000), “Mergers and shareholder wealth in European banking”, Journal of Banking & Finance, 24, pp. 831 -859. | - |
dc.relation.reference | 4. Andrea Beltratti, Giovanna Paladino (2013), “Is M&A different during a crisis? Evidence from the European banking sector”, Journal of Banking & Finance, Vol. 37, Issue 12, pp. 5394-5405. | - |
dc.relation.reference | 5. Anne W. Kamau (2011 ), “Intermediation efficiency and productivity of the banking sector in Kenya”, Interdisciplinary Journal of Research in Business, Vol. 1, Issue. 9, pp. 12-26. | - |
Bộ sưu tập | 24. Tài chính - Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Thanh Tâm, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Quang Minh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:06:09Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:06:09Z | - |
dc.date.issued | 2015 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/845 | - |
dc.description | Tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương I: Giới thiệu tổng quan tình hình nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu Chương II: Khung lý thuyết về hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại sau M&A Chương III: Thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại Việt Nam sau M&A Chương IV: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại Việt Nam sau M&A | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Giới thiệu tổng quan tình hình nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu Chương II: Khung lý thuyết về hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại sau M&A Chương III: Thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại Việt Nam sau M&A Chương IV: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại Việt Nam sau M&A | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hoạt động kinh doanh | |
dc.subject | M&A | |
dc.subject | Ngân hàng | |
dc.subject | Việt Nam | |
dc.title | Hiệu quả hoạt động kinh doanh cuả ngân hàng thương mại Việt Nam sau M&A | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1237 | |
dc.relation.reference | 1. ABBank (2013), IFC và Maybank chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu phổ thông tại ABBANK, truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2013, từ http://www.abbank.vn/vi/TinABBANK/IFC-va-Maybank-chuyen-doi-trai-phieu-thanh-co-phieu-pho-thong-tai-ABBANK.Show.822.aspx. | - |
dc.relation.reference | 2. Ahmad Ismail (2010), “Are good financial advisors really good? The performance of investment banks in the M&A market”, Review of Quantitative Finance and Accounting, 35, pp. 411 -429. | - |
dc.relation.reference | 3. Alberto Cybo-Ottone, Maurizio Murgia (2000), “Mergers and shareholder wealth in European banking”, Journal of Banking & Finance, 24, pp. 831 -859. | - |
dc.relation.reference | 4. Andrea Beltratti, Giovanna Paladino (2013), “Is M&A different during a crisis? Evidence from the European banking sector”, Journal of Banking & Finance, Vol. 37, Issue 12, pp. 5394-5405. | - |
dc.relation.reference | 5. Anne W. Kamau (2011 ), “Intermediation efficiency and productivity of the banking sector in Kenya”, Interdisciplinary Journal of Research in Business, Vol. 1, Issue. 9, pp. 12-26. | - |
Bộ sưu tập | 24. Tài chính - Ngân hàng |