Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đàm, Văn Huệ, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Quang Hưng | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:06:26Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:06:26Z | - |
dc.date.issued | 2019 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/886 | - |
dc.description | Tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và tổng quan nghiên cứu về hoạt động thanh tra thuế Chương II: Phương pháp nghiên cứu Chương III: Kết quả nghiên cứu về hoạt động thanh tra thuế tại Việt Nam Chương IV: Thảo luận kết quả nghiên cứu và khuyến nghị hoàn thiện hoạt động thanh tra thuế tại Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và tổng quan nghiên cứu về hoạt động thanh tra thuế Chương II: Phương pháp nghiên cứu Chương III: Kết quả nghiên cứu về hoạt động thanh tra thuế tại Việt Nam Chương IV: Thảo luận kết quả nghiên cứu và khuyến nghị hoàn thiện hoạt động thanh tra thuế tại Việt Nam | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Thanh tra thuế | |
dc.title | Hoàn thiện hoạt động thanh tra thuế tại Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1500 | |
dc.relation.reference | 1. Ajzen, I. (2002), „Perceived Behavioural Control, Self-Efficiency, Locus of Control, and the Theory of Planned Behaviour‟, Journal of Applied Social | - |
dc.relation.reference | Psychology, Số 32(4), tr. 665-683. | - |
dc.relation.reference | 2. Alabede, J.O., Zainol-Affirm, Z.B. và Idris, K.M. (2011), „Tax Service Quality and Compliance Behaviour in Nigeria: Do Taxpayer‟s Financial Condition and Risk Preference Play any Moderating Role?‟, European Journal of Economics, Finance and Administrative Sciences, Số 35, tr. 90-108. | - |
dc.relation.reference | 3. Allingham, M.G., Sandmo, A., (1972), „Income tax evasion: a theoretical analysis‟, Journal of Public Economics, Số 1, tr. 323-338. | - |
dc.relation.reference | 4. Allingham, Michael G. và Sandmo, Agnar ([1972] 1991), „Income Tax Evasion: A Theoretical Analysis‟, Modern Public Finance, Số 1, tr. 50-65. | - |
dc.relation.reference | 5. Alm, James, Cronshaw, Mark B. và McKee, Michael (1993), „Tax Compliance with Endogenous Audit Selection Rules‟, Kyklos, Số 46, tr. 27-45. | - |
Bộ sưu tập | 24. Tài chính - Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đàm, Văn Huệ, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Quang Hưng | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:06:26Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:06:26Z | - |
dc.date.issued | 2019 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/886 | - |
dc.description | Tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và tổng quan nghiên cứu về hoạt động thanh tra thuế Chương II: Phương pháp nghiên cứu Chương III: Kết quả nghiên cứu về hoạt động thanh tra thuế tại Việt Nam Chương IV: Thảo luận kết quả nghiên cứu và khuyến nghị hoàn thiện hoạt động thanh tra thuế tại Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và tổng quan nghiên cứu về hoạt động thanh tra thuế Chương II: Phương pháp nghiên cứu Chương III: Kết quả nghiên cứu về hoạt động thanh tra thuế tại Việt Nam Chương IV: Thảo luận kết quả nghiên cứu và khuyến nghị hoàn thiện hoạt động thanh tra thuế tại Việt Nam | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Thanh tra thuế | |
dc.title | Hoàn thiện hoạt động thanh tra thuế tại Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1500 | |
dc.relation.reference | 1. Ajzen, I. (2002), „Perceived Behavioural Control, Self-Efficiency, Locus of Control, and the Theory of Planned Behaviour‟, Journal of Applied Social | - |
dc.relation.reference | Psychology, Số 32(4), tr. 665-683. | - |
dc.relation.reference | 2. Alabede, J.O., Zainol-Affirm, Z.B. và Idris, K.M. (2011), „Tax Service Quality and Compliance Behaviour in Nigeria: Do Taxpayer‟s Financial Condition and Risk Preference Play any Moderating Role?‟, European Journal of Economics, Finance and Administrative Sciences, Số 35, tr. 90-108. | - |
dc.relation.reference | 3. Allingham, M.G., Sandmo, A., (1972), „Income tax evasion: a theoretical analysis‟, Journal of Public Economics, Số 1, tr. 323-338. | - |
dc.relation.reference | 4. Allingham, Michael G. và Sandmo, Agnar ([1972] 1991), „Income Tax Evasion: A Theoretical Analysis‟, Modern Public Finance, Số 1, tr. 50-65. | - |
dc.relation.reference | 5. Alm, James, Cronshaw, Mark B. và McKee, Michael (1993), „Tax Compliance with Endogenous Audit Selection Rules‟, Kyklos, Số 46, tr. 27-45. | - |
Bộ sưu tập | 24. Tài chính - Ngân hàng |