Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thanh Hà, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Mai, Thu Hương | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T09:48:25Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T09:48:25Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/8952 | - |
dc.description | Kế hoạch phát triển | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan cơ sở lý thuyết mô hình ban quản lý dự án theo hướng chuyên nghiệp hóa. Chương II: Phân tích thực trạng về mô ban quản lý dự án hiện nay ở Hà Nội. Chương III: Giải pháp, kiến nghị xây dựng mô hình ban quản lý dự án theo hướng chuyên nghiệp hoá. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan cơ sở lý thuyết mô hình ban quản lý dự án theo hướng chuyên nghiệp hóa. Chương II: Phân tích thực trạng về mô ban quản lý dự án hiện nay ở Hà Nội. Chương III: Giải pháp, kiến nghị xây dựng mô hình ban quản lý dự án theo hướng chuyên nghiệp hoá. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hà nội | |
dc.subject | Mô hình ban quản lý dự án | |
dc.title | Mô hình ban quản lý dự án theo hướng chuyên nghiệp: Nghiên cứu điển hình ở Hà nội | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.13248 | |
dc.relation.reference | 1. Agboola, O., Benoit, B., Cross, P., Da Silva, V., Esche, B., Lesiuk, H., & Gonsalves, C. (1998). Prognostic factors derived from recursive partition analysis (RPA) of Radiation Therapy Oncology Group (RTOG) brain metastases trials applied to surgically resected and irradiated brain metastatic cases. International Journal of Radiation Oncology* Biology* Physics, 42(1), 155-159. | - |
dc.relation.reference | 2. Baloi, D., & Price, A. D. (2003). Modelling global risk factors affecting construction cost performance. International journal of project management, 21(4), 261 -269. | - |
dc.relation.reference | 3. Belassi, W. & Tukel, O.I (1996), “A new framework for determining critical success/failure factors in project,” International Journal of Project Management, 14:3, pp. 141 -151. | - |
dc.relation.reference | 4. Cao Hao Thi (2006), Critical success factors in project management: An analysis of infrastructure projects in Viet Nam, Asean Institute of Technology, School of Management, Bangkok, Thai Lan. | - |
dc.relation.reference | 5. Cao Hao Thi & Swierczek (2010), “Critical success factors in project management: implication from Vietnam,” Asia Pacific Business Review, 16:4, pp. 567 – 589. | - |
Bộ sưu tập | 14. Kinh tế phát triển + Kế hoạch phát triển |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thanh Hà, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Mai, Thu Hương | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T09:48:25Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T09:48:25Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/8952 | - |
dc.description | Kế hoạch phát triển | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan cơ sở lý thuyết mô hình ban quản lý dự án theo hướng chuyên nghiệp hóa. Chương II: Phân tích thực trạng về mô ban quản lý dự án hiện nay ở Hà Nội. Chương III: Giải pháp, kiến nghị xây dựng mô hình ban quản lý dự án theo hướng chuyên nghiệp hoá. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan cơ sở lý thuyết mô hình ban quản lý dự án theo hướng chuyên nghiệp hóa. Chương II: Phân tích thực trạng về mô ban quản lý dự án hiện nay ở Hà Nội. Chương III: Giải pháp, kiến nghị xây dựng mô hình ban quản lý dự án theo hướng chuyên nghiệp hoá. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hà nội | |
dc.subject | Mô hình ban quản lý dự án | |
dc.title | Mô hình ban quản lý dự án theo hướng chuyên nghiệp: Nghiên cứu điển hình ở Hà nội | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.13248 | |
dc.relation.reference | 1. Agboola, O., Benoit, B., Cross, P., Da Silva, V., Esche, B., Lesiuk, H., & Gonsalves, C. (1998). Prognostic factors derived from recursive partition analysis (RPA) of Radiation Therapy Oncology Group (RTOG) brain metastases trials applied to surgically resected and irradiated brain metastatic cases. International Journal of Radiation Oncology* Biology* Physics, 42(1), 155-159. | - |
dc.relation.reference | 2. Baloi, D., & Price, A. D. (2003). Modelling global risk factors affecting construction cost performance. International journal of project management, 21(4), 261 -269. | - |
dc.relation.reference | 3. Belassi, W. & Tukel, O.I (1996), “A new framework for determining critical success/failure factors in project,” International Journal of Project Management, 14:3, pp. 141 -151. | - |
dc.relation.reference | 4. Cao Hao Thi (2006), Critical success factors in project management: An analysis of infrastructure projects in Viet Nam, Asean Institute of Technology, School of Management, Bangkok, Thai Lan. | - |
dc.relation.reference | 5. Cao Hao Thi & Swierczek (2010), “Critical success factors in project management: implication from Vietnam,” Asia Pacific Business Review, 16:4, pp. 567 – 589. | - |
Bộ sưu tập | 14. Kinh tế phát triển + Kế hoạch phát triển |