Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Kế Tuấn,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Mai, Xuân Được | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T09:59:54Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T09:59:54Z | - |
dc.date.issued | 2002 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/9344 | - |
dc.description | Kế hoạch phát triển | |
dc.description.abstract | Chương I: Công nghiệp Da-Giầy Việt Nam trong chiến lược công nghiệp hoá hướng về xuất khẩu. Chương 2: Thực trạng xuất khẩu của Tổng Công ty Da-Giầy Việt Nam. Chương 3: Một số giải pháp dẩy mạnh xuất khẩu của Tổng Công ty Da Giầy Việt Nam trong những năm tới | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Công nghiệp Da-Giầy Việt Nam trong chiến lược công nghiệp hoá hướng về xuất khẩu. Chương 2: Thực trạng xuất khẩu của Tổng Công ty Da-Giầy Việt Nam. Chương 3: Một số giải pháp dẩy mạnh xuất khẩu của Tổng Công ty Da Giầy Việt Nam trong những năm tới | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Ngành da giầy | |
dc.subject | Xuất khẩu da giầy | |
dc.title | Những biện pháp chủ yếu đẩy mạnh xuất khẩu của Tổng công ty da giầy Việt Nam | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.518 | |
dc.relation.reference | 1. Adam Smith: 1997, Của cải của các dân tộc. NXB Giáo dục. | - |
dc.relation.reference | 2. Vũ Văn Cường: Ngành Da Giầy Việt Nam - Thời cơ và thách thức. Tạp chí Công nghiệp, Bộ Công nghiệp, tháng 12/2000. | - |
dc.relation.reference | 3. Chủ biên GS.TS lô Xuân Dân: 1999, Giáo trình Kinh tế học quốc tế. NXB Thống kê. | - |
dc.relation.reference | 4. Mai Xuân Được: Xuất khẩu sản phẩm da giầy nước ta - Thực trạng và triển vọng. Tạp chi'Kinh tế và phát triển, tháng 11/2001. | - |
dc.relation.reference | 5. Trần Văn Hà: Chiến lược phát triển khoa học-công nghệ ngành da giầy Việt Nam đến năm 2010.Tạp chí Công nghiệp Da Giầy Việt Nam 5/2000 | - |
Bộ sưu tập | 14. Kinh tế phát triển + Kế hoạch phát triển |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Kế Tuấn,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Mai, Xuân Được | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T09:59:54Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T09:59:54Z | - |
dc.date.issued | 2002 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/9344 | - |
dc.description | Kế hoạch phát triển | |
dc.description.abstract | Chương I: Công nghiệp Da-Giầy Việt Nam trong chiến lược công nghiệp hoá hướng về xuất khẩu. Chương 2: Thực trạng xuất khẩu của Tổng Công ty Da-Giầy Việt Nam. Chương 3: Một số giải pháp dẩy mạnh xuất khẩu của Tổng Công ty Da Giầy Việt Nam trong những năm tới | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Công nghiệp Da-Giầy Việt Nam trong chiến lược công nghiệp hoá hướng về xuất khẩu. Chương 2: Thực trạng xuất khẩu của Tổng Công ty Da-Giầy Việt Nam. Chương 3: Một số giải pháp dẩy mạnh xuất khẩu của Tổng Công ty Da Giầy Việt Nam trong những năm tới | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Ngành da giầy | |
dc.subject | Xuất khẩu da giầy | |
dc.title | Những biện pháp chủ yếu đẩy mạnh xuất khẩu của Tổng công ty da giầy Việt Nam | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.518 | |
dc.relation.reference | 1. Adam Smith: 1997, Của cải của các dân tộc. NXB Giáo dục. | - |
dc.relation.reference | 2. Vũ Văn Cường: Ngành Da Giầy Việt Nam - Thời cơ và thách thức. Tạp chí Công nghiệp, Bộ Công nghiệp, tháng 12/2000. | - |
dc.relation.reference | 3. Chủ biên GS.TS lô Xuân Dân: 1999, Giáo trình Kinh tế học quốc tế. NXB Thống kê. | - |
dc.relation.reference | 4. Mai Xuân Được: Xuất khẩu sản phẩm da giầy nước ta - Thực trạng và triển vọng. Tạp chi'Kinh tế và phát triển, tháng 11/2001. | - |
dc.relation.reference | 5. Trần Văn Hà: Chiến lược phát triển khoa học-công nghệ ngành da giầy Việt Nam đến năm 2010.Tạp chí Công nghiệp Da Giầy Việt Nam 5/2000 | - |
Bộ sưu tập | 14. Kinh tế phát triển + Kế hoạch phát triển |