Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Thị Lan Hương, TS | |
dc.contributor.author | Đỗ, Anh Hoàn | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T10:47:04Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T10:47:04Z | - |
dc.date.issued | 2010 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/10675 | - |
dc.description | Quản trị kinh doanh | |
dc.description.abstract | Chương I: Giới thiệu về đề tài. Chương II: Cơ sở lý luận về khuếch trương thương hiệu. Chương III: Thị trường máy ảnh số tại Hà Nội và Việt Nam. Chương IV: Thực trạng hoạt động khuếch trương thương hiệu máy ảnh sổ Ricoh tại Vigecamtrading trên thị trường Hà Nội. Chương V: Các giải pháp tăng cường khuếch trương thương hiệu mảy ảnh sổ Ricoh tại Hà Nội cho Vỉgecamtrading | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Giới thiệu về đề tài. Chương II: Cơ sở lý luận về khuếch trương thương hiệu. Chương III: Thị trường máy ảnh số tại Hà Nội và Việt Nam. Chương IV: Thực trạng hoạt động khuếch trương thương hiệu máy ảnh sổ Ricoh tại Vigecamtrading trên thị trường Hà Nội. Chương V: Các giải pháp tăng cường khuếch trương thương hiệu mảy ảnh sổ Ricoh tại Hà Nội cho Vỉgecamtrading | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Nhận diện thương hiệu | |
dc.title | Khuếch trương thương hiệu máy ảnh số Ricoh tại Công ty Vigecamtrading trên thị trường Hà Nội | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.4908 | |
dc.relation.reference | 1. AI & Laura Ries (2007), Nguồn gốc nhãn hiệu, Nxb Tri Thức, TP.HCM. | - |
dc.relation.reference | 2. Anne Gregory (2007), Sáng tạo chiến dịch PR hiệu quả, Nxb Trẻ. | - |
dc.relation.reference | 3. Trương Đình Chiên (2005), Quản trị thưcmg hiệu hàng hóa: lý thuyết và thực tiễn, Nxb Thống Kê. | - |
dc.relation.reference | 4. Jay Conrad Levinson - AI Lautenslager (2007), Marketing du kích trong 30 ngày, Nxb Lao Động Xã Hội. | - |
dc.relation.reference | 5. Nguyễn Viết Lâm (2008), Nghiên cứu Marketing, Nxb Đại Học Kinh Tế Quốc Dân. | - |
Bộ sưu tập | 23. Quản trị kinh doanh |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Thị Lan Hương, TS | |
dc.contributor.author | Đỗ, Anh Hoàn | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T10:47:04Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T10:47:04Z | - |
dc.date.issued | 2010 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/10675 | - |
dc.description | Quản trị kinh doanh | |
dc.description.abstract | Chương I: Giới thiệu về đề tài. Chương II: Cơ sở lý luận về khuếch trương thương hiệu. Chương III: Thị trường máy ảnh số tại Hà Nội và Việt Nam. Chương IV: Thực trạng hoạt động khuếch trương thương hiệu máy ảnh sổ Ricoh tại Vigecamtrading trên thị trường Hà Nội. Chương V: Các giải pháp tăng cường khuếch trương thương hiệu mảy ảnh sổ Ricoh tại Hà Nội cho Vỉgecamtrading | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Giới thiệu về đề tài. Chương II: Cơ sở lý luận về khuếch trương thương hiệu. Chương III: Thị trường máy ảnh số tại Hà Nội và Việt Nam. Chương IV: Thực trạng hoạt động khuếch trương thương hiệu máy ảnh sổ Ricoh tại Vigecamtrading trên thị trường Hà Nội. Chương V: Các giải pháp tăng cường khuếch trương thương hiệu mảy ảnh sổ Ricoh tại Hà Nội cho Vỉgecamtrading | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Nhận diện thương hiệu | |
dc.title | Khuếch trương thương hiệu máy ảnh số Ricoh tại Công ty Vigecamtrading trên thị trường Hà Nội | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.4908 | |
dc.relation.reference | 1. AI & Laura Ries (2007), Nguồn gốc nhãn hiệu, Nxb Tri Thức, TP.HCM. | - |
dc.relation.reference | 2. Anne Gregory (2007), Sáng tạo chiến dịch PR hiệu quả, Nxb Trẻ. | - |
dc.relation.reference | 3. Trương Đình Chiên (2005), Quản trị thưcmg hiệu hàng hóa: lý thuyết và thực tiễn, Nxb Thống Kê. | - |
dc.relation.reference | 4. Jay Conrad Levinson - AI Lautenslager (2007), Marketing du kích trong 30 ngày, Nxb Lao Động Xã Hội. | - |
dc.relation.reference | 5. Nguyễn Viết Lâm (2008), Nghiên cứu Marketing, Nxb Đại Học Kinh Tế Quốc Dân. | - |
Bộ sưu tập | 23. Quản trị kinh doanh |