Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thành Hiếu,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Hữu Phúc | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T12:14:05Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T12:14:05Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/12675 | - |
dc.description | Quản trị kinh doanh | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp. Chương II: Phân tích và đánh giá lợi thế cạnh tranh của TCT Viễn thông Viettel. Chương III: Giải pháp nâng cao lợi thế cạnh tranh của TCT Viễn thông Viettel. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.. Chương II: Phân tích và đánh giá lợi thế cạnh tranh của TCT Viễn thông Viettel.. Chương III: Giải pháp nâng cao lợi thế cạnh tranh của TCT Viễn thông Viettel. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Lợi thế cạnh tranh | |
dc.subject | Tổng công ty Viễn thông Viettel | |
dc.title | Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh của Tổng công ty Viễn thông Viettel | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.14520 | |
dc.relation.reference | 1. Amoldo Hax (2003), “The strategic management Frame work”, Masschusett Institute of Technology, Boston. | - |
dc.relation.reference | 2. Barney J (1991), “Firm Resource and Sustained Competitive Advantage”, Journal of Management, 17 (1), pg. 99-120. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ TTTT (2017), Báo cáo tổng kết công tác năm 2017 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2018, Nhà xuất bản thông tin và truyền thông, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ TTTT (2017), Sách trang công nghệ thông tin và truyền thông Việt Nam 2017, Nhà xuất bản thông tin và truyền thông, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Bùi Quang Tuyến, Đào Trung Kiên (2015), “Ảnh hưởng của các nhân tố tổ chức học hỏi tới KQKD: Nghiên cứu trường hợp Tập đoàn Viễn thông Quân đội”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 212 (2), tr.94-104. | - |
Bộ sưu tập | 23. Quản trị kinh doanh |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thành Hiếu,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Hữu Phúc | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T12:14:05Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T12:14:05Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/12675 | - |
dc.description | Quản trị kinh doanh | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp. Chương II: Phân tích và đánh giá lợi thế cạnh tranh của TCT Viễn thông Viettel. Chương III: Giải pháp nâng cao lợi thế cạnh tranh của TCT Viễn thông Viettel. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.. Chương II: Phân tích và đánh giá lợi thế cạnh tranh của TCT Viễn thông Viettel.. Chương III: Giải pháp nâng cao lợi thế cạnh tranh của TCT Viễn thông Viettel. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Lợi thế cạnh tranh | |
dc.subject | Tổng công ty Viễn thông Viettel | |
dc.title | Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh của Tổng công ty Viễn thông Viettel | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.14520 | |
dc.relation.reference | 1. Amoldo Hax (2003), “The strategic management Frame work”, Masschusett Institute of Technology, Boston. | - |
dc.relation.reference | 2. Barney J (1991), “Firm Resource and Sustained Competitive Advantage”, Journal of Management, 17 (1), pg. 99-120. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ TTTT (2017), Báo cáo tổng kết công tác năm 2017 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2018, Nhà xuất bản thông tin và truyền thông, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ TTTT (2017), Sách trang công nghệ thông tin và truyền thông Việt Nam 2017, Nhà xuất bản thông tin và truyền thông, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Bùi Quang Tuyến, Đào Trung Kiên (2015), “Ảnh hưởng của các nhân tố tổ chức học hỏi tới KQKD: Nghiên cứu trường hợp Tập đoàn Viễn thông Quân đội”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 212 (2), tr.94-104. | - |
Bộ sưu tập | 23. Quản trị kinh doanh |