Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đoàn,, Xuân Tiên. GS. TS | |
dc.contributor.advisor | Đoàn,, Thanh Nga. TS | |
dc.contributor.author | Lê, thị tuyết Nhung | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:21:20Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:21:20Z | - |
dc.date.issued | 2022 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1696 | - |
dc.description | Kế toán, kiểm toán & phân tích | |
dc.description.abstract | Chương 1. Giới thiệu chung về nghiên cứu Chương 2. Cơ sở lý thuyết các nhân tố ảnh hưởng đến CLKT của KTNN Chương 3. Phương pháp nghiên cứu Chương 4. Kết quả nghiên cứu Chương 5. Khuyến nghị một số giải pháp nâng cao CLKT của KTNN Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1. Giới thiệu chung về nghiên cứu Chương 2. Cơ sở lý thuyết các nhân tố ảnh hưởng đến CLKT của KTNN Chương 3. Phương pháp nghiên cứu Chương 4. Kết quả nghiên cứu Chương 5. Khuyến nghị một số giải pháp nâng cao CLKT của KTNN Việt Nam | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Chất lượng | |
dc.subject | kiểm toán | |
dc.title | Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng kiểm toán của kiểm toán nhà nước Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1725 | |
dc.relation.reference | 1. Arens, A. và Loebbecker, J. (1995), Kiểm toán (bản dịch), Tái bản lần thứ 4, Nhà xuất bản Thống kê. | - |
dc.relation.reference | 2. Baotham (2004), 'Audit independence, quality, and credibility: effects on reputation and sustainable success of CPAs in Thailand', International Journal of Business Research, số 9, tập 1, tr.1-15. | - |
dc.relation.reference | 3. Beattie, V., & Fearnley, S. (1995), ‘The importance of audit firm characteristics and the drivers of auditor change in UK listed companies’, Accounting and Business Research. | - |
dc.relation.reference | 4. Behn, B. K., Carcello, J. V., Hermanson, D. R. and Hermanson, R. H. (1997), 'The Determinants of Audit Client Satisfaction among Clients of Big 6 Firms', Accounting Horizons, Vol. 11, Iss. 1, (Mar 1997): 7-24. | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Khoa học và Công nghệ (2015), Thông tư về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia, bàn hành theo Quyết định số Số: 4109/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015. | - |
Bộ sưu tập | 02. Kế toán (Kế toán, kiểm toán & phân tích) |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đoàn,, Xuân Tiên. GS. TS | |
dc.contributor.advisor | Đoàn,, Thanh Nga. TS | |
dc.contributor.author | Lê, thị tuyết Nhung | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:21:20Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:21:20Z | - |
dc.date.issued | 2022 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1696 | - |
dc.description | Kế toán, kiểm toán & phân tích | |
dc.description.abstract | Chương 1. Giới thiệu chung về nghiên cứu Chương 2. Cơ sở lý thuyết các nhân tố ảnh hưởng đến CLKT của KTNN Chương 3. Phương pháp nghiên cứu Chương 4. Kết quả nghiên cứu Chương 5. Khuyến nghị một số giải pháp nâng cao CLKT của KTNN Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1. Giới thiệu chung về nghiên cứu Chương 2. Cơ sở lý thuyết các nhân tố ảnh hưởng đến CLKT của KTNN Chương 3. Phương pháp nghiên cứu Chương 4. Kết quả nghiên cứu Chương 5. Khuyến nghị một số giải pháp nâng cao CLKT của KTNN Việt Nam | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Chất lượng | |
dc.subject | kiểm toán | |
dc.title | Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng kiểm toán của kiểm toán nhà nước Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1725 | |
dc.relation.reference | 1. Arens, A. và Loebbecker, J. (1995), Kiểm toán (bản dịch), Tái bản lần thứ 4, Nhà xuất bản Thống kê. | - |
dc.relation.reference | 2. Baotham (2004), 'Audit independence, quality, and credibility: effects on reputation and sustainable success of CPAs in Thailand', International Journal of Business Research, số 9, tập 1, tr.1-15. | - |
dc.relation.reference | 3. Beattie, V., & Fearnley, S. (1995), ‘The importance of audit firm characteristics and the drivers of auditor change in UK listed companies’, Accounting and Business Research. | - |
dc.relation.reference | 4. Behn, B. K., Carcello, J. V., Hermanson, D. R. and Hermanson, R. H. (1997), 'The Determinants of Audit Client Satisfaction among Clients of Big 6 Firms', Accounting Horizons, Vol. 11, Iss. 1, (Mar 1997): 7-24. | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Khoa học và Công nghệ (2015), Thông tư về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia, bàn hành theo Quyết định số Số: 4109/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015. | - |
Bộ sưu tập | 02. Kế toán (Kế toán, kiểm toán & phân tích) |