Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Quang Huề,TS | |
dc.contributor.author | Lê, Nho Luyện | |
dc.date.accessioned | 2022-08-17T01:57:14Z | - |
dc.date.available | 2022-08-17T01:57:14Z | - |
dc.date.issued | 2004 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/20052 | - |
dc.description | Kinh tế lao động | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận về ĐTN và chất lượng ĐTN. Chương II: Thực trạng ĐTN và chất lượng ĐTN trong thời gian. Chương III: Một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nghề đến năm 2010 | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận về ĐTN và chất lượng ĐTN. Chương II: Thực trạng ĐTN và chất lượng ĐTN trong thời gian. Chương III: Một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nghề đến năm 2010 | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Đào tạo nghề | |
dc.title | Những giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng đào tạo nghề Việt Nam đến năm 2010 | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.1529 | |
dc.relation.reference | 1. Ban Tư tưởng-Văn hóa Trung ương (2002), Kết luận Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung ương Đáng (Khoá IX): về Giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 2. C. Ia. Batusép. X. A. Sapôrinxki (1982). Cơ sở giáo dục học nghề nghiệp, NXB Công nhân kỹ thuật, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Giáo dục và đào tạo (1992), Danh mục nghề đào tạo công nhân kỹ thuật, nhân viên kỹ thuật nghiệp vụ, NXB Giáo dục. Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Giáo dục và đào tạo và Ngân hàng phát triển Châu Á (1997) Dự thao báo cáo cuối cùng, Dự án giáo dục kỹ thuật TA. No 2671-VIE Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường (1995), Việt Nam con đường Phát triển đến năm 2020. Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 11. Kinh tế lao động + Quản trị nhân lực |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Quang Huề,TS | |
dc.contributor.author | Lê, Nho Luyện | |
dc.date.accessioned | 2022-08-17T01:57:14Z | - |
dc.date.available | 2022-08-17T01:57:14Z | - |
dc.date.issued | 2004 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/20052 | - |
dc.description | Kinh tế lao động | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận về ĐTN và chất lượng ĐTN. Chương II: Thực trạng ĐTN và chất lượng ĐTN trong thời gian. Chương III: Một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nghề đến năm 2010 | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận về ĐTN và chất lượng ĐTN. Chương II: Thực trạng ĐTN và chất lượng ĐTN trong thời gian. Chương III: Một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nghề đến năm 2010 | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Đào tạo nghề | |
dc.title | Những giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng đào tạo nghề Việt Nam đến năm 2010 | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.1529 | |
dc.relation.reference | 1. Ban Tư tưởng-Văn hóa Trung ương (2002), Kết luận Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung ương Đáng (Khoá IX): về Giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 2. C. Ia. Batusép. X. A. Sapôrinxki (1982). Cơ sở giáo dục học nghề nghiệp, NXB Công nhân kỹ thuật, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Giáo dục và đào tạo (1992), Danh mục nghề đào tạo công nhân kỹ thuật, nhân viên kỹ thuật nghiệp vụ, NXB Giáo dục. Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Giáo dục và đào tạo và Ngân hàng phát triển Châu Á (1997) Dự thao báo cáo cuối cùng, Dự án giáo dục kỹ thuật TA. No 2671-VIE Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường (1995), Việt Nam con đường Phát triển đến năm 2020. Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 11. Kinh tế lao động + Quản trị nhân lực |