Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Quang Cảnh, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Như Trang | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:27:04Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:27:04Z | - |
dc.date.issued | 2020 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2162 | - |
dc.description | Kinh tế học | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan nghiên cứu Chương II: Cơ sở lý luận về quyết định lựa chọn phương pháp sản xuất nông nghiệp theo tiêu chuẩn GAP cẩu hộ nông dân. Chương III: Phương pháp nghiên cứu Chương IV: Thực trạng sản xuất chè theo tiêu chuẩn GAP tại vùng TDMNPD Chương V: Kết quả nghiên cứu thực nghiệm lựa chọn và duy trì sàn xuất chè theo tiêu chuẩn GAP Chương VI: Giải pháp thúc đẩy hộ nông dân lựa chọn và duy trì sản xuất chè theo tiêu chuẩn GAP | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan nghiên cứu Chương II: Cơ sở lý luận về quyết định lựa chọn phương pháp sản xuất nông nghiệp theo tiêu chuẩn GAP cẩu hộ nông dân. Chương III: Phương pháp nghiên cứu Chương IV: Thực trạng sản xuất chè theo tiêu chuẩn GAP tại vùng TDMNPD Chương V: Kết quả nghiên cứu thực nghiệm lựa chọn và duy trì sàn xuất chè theo tiêu chuẩn GAP Chương VI: Giải pháp thúc đẩy hộ nông dân lựa chọn và duy trì sản xuất chè theo tiêu chuẩn GAP | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hộ nông dân | |
dc.subject | Nông nghiệp tốt | |
dc.subject | Sản xuất chè | |
dc.subject | Trung du miền núi | |
dc.title | Quyết định lựa chọn sản xuất chè theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt của hộ nông dân tại vùng trung du miền núi phía Bắc | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1582 | |
dc.relation.reference | 1. Abadi GAK, Pannell DJ, Burton MP (2005), ‘Risk, uncertainty, and learning in adoption of a crop innovation”, Agricultural Economic, số 21, tr 145-154. | - |
dc.relation.reference | 2. Abdulai, A and Huffman, w (2000), “Analysis of Farm Household Technical Efficiency in Northern Ghana using Bootstrap DEA”, Journal cogent food & | - |
dc.relation.reference | Agriculture, số 48, tr 503-520. | - |
dc.relation.reference | 3. Adesina AA, Baidu-forson J (1995), ‘Farmers’ perceptions and adoption of new agricultural technology: evidience from analysis in Burkina Faso and Guinea”, West Africa Agricutural Economic, so 33, tr 1-9. | - |
dc.relation.reference | 4. Ajzen, I. (1991), ‘The theory of planned behaviour’, Organizational Behaviour and Human Decision Processes, 50, 179 -2 1 1. | - |
dc.relation.reference | 5. Alves E (1991), ‘Sustainable growth in agricultural production: poverty, policy and science’, fo o d and agricultural development centre, tr 63-68. | - |
Bộ sưu tập | 06. Kinh tế học |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Quang Cảnh, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Như Trang | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:27:04Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:27:04Z | - |
dc.date.issued | 2020 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2162 | - |
dc.description | Kinh tế học | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan nghiên cứu Chương II: Cơ sở lý luận về quyết định lựa chọn phương pháp sản xuất nông nghiệp theo tiêu chuẩn GAP cẩu hộ nông dân. Chương III: Phương pháp nghiên cứu Chương IV: Thực trạng sản xuất chè theo tiêu chuẩn GAP tại vùng TDMNPD Chương V: Kết quả nghiên cứu thực nghiệm lựa chọn và duy trì sàn xuất chè theo tiêu chuẩn GAP Chương VI: Giải pháp thúc đẩy hộ nông dân lựa chọn và duy trì sản xuất chè theo tiêu chuẩn GAP | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan nghiên cứu Chương II: Cơ sở lý luận về quyết định lựa chọn phương pháp sản xuất nông nghiệp theo tiêu chuẩn GAP cẩu hộ nông dân. Chương III: Phương pháp nghiên cứu Chương IV: Thực trạng sản xuất chè theo tiêu chuẩn GAP tại vùng TDMNPD Chương V: Kết quả nghiên cứu thực nghiệm lựa chọn và duy trì sàn xuất chè theo tiêu chuẩn GAP Chương VI: Giải pháp thúc đẩy hộ nông dân lựa chọn và duy trì sản xuất chè theo tiêu chuẩn GAP | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hộ nông dân | |
dc.subject | Nông nghiệp tốt | |
dc.subject | Sản xuất chè | |
dc.subject | Trung du miền núi | |
dc.title | Quyết định lựa chọn sản xuất chè theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt của hộ nông dân tại vùng trung du miền núi phía Bắc | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1582 | |
dc.relation.reference | 1. Abadi GAK, Pannell DJ, Burton MP (2005), ‘Risk, uncertainty, and learning in adoption of a crop innovation”, Agricultural Economic, số 21, tr 145-154. | - |
dc.relation.reference | 2. Abdulai, A and Huffman, w (2000), “Analysis of Farm Household Technical Efficiency in Northern Ghana using Bootstrap DEA”, Journal cogent food & | - |
dc.relation.reference | Agriculture, số 48, tr 503-520. | - |
dc.relation.reference | 3. Adesina AA, Baidu-forson J (1995), ‘Farmers’ perceptions and adoption of new agricultural technology: evidience from analysis in Burkina Faso and Guinea”, West Africa Agricutural Economic, so 33, tr 1-9. | - |
dc.relation.reference | 4. Ajzen, I. (1991), ‘The theory of planned behaviour’, Organizational Behaviour and Human Decision Processes, 50, 179 -2 1 1. | - |
dc.relation.reference | 5. Alves E (1991), ‘Sustainable growth in agricultural production: poverty, policy and science’, fo o d and agricultural development centre, tr 63-68. | - |
Bộ sưu tập | 06. Kinh tế học |