Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Hoàng Nga, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Hoàng, Thị Lan Hương, TS | |
dc.contributor.author | Lê, Hoàng Anh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:05:53Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:05:53Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/786 | - |
dc.description | Tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận về tiếp cận tín dụng của hộ kinh doanh cá thể và các nhân tố ảnh hưởng Chương II: Phương pháp nghiên cứu và mô hình nghiên cứu Chương III: Kết quả nghiên cứu Chương IV: Thảo luận kết quả và khuyến nghị | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận về tiếp cận tín dụng của hộ kinh doanh cá thể và các nhân tố ảnh hưởng Chương II: Phương pháp nghiên cứu và mô hình nghiên cứu Chương III: Kết quả nghiên cứu Chương IV: Thảo luận kết quả và khuyến nghị | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Kinh doanh cá thể | |
dc.subject | Nhân tố ảnh hưởng | |
dc.subject | Tiếp cận tín dụng | |
dc.subject | Việt Nam | |
dc.title | Các nhân tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng của hộ kinh doanh cá thể tại Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1641 | |
dc.relation.reference | 1. Abadi, H. R. D., B. Ranjbarian và F. K. Zade (2012), 'Investigate the customers' behaivior intention to use mobile banking base on TPB, TAM and perceived risk (a case study in Meli Bank)', International Journal of Academic Research in | - |
dc.relation.reference | Business Social Sciences, số 2(10), Trang: 312.322. | - |
dc.relation.reference | 2. ADR (2014), Tính săn có và hiệu quả của tín dụng ớ nông thôn Việt Nam: Bằng chứng từ Điều tra Tiếp cận nguồn lực của hộ gia đình ở Việt Nam 2006-2008-2010, Chuơng trình Phát triển Nông nghiệp và Nông thôn, Việt Nam. | - |
dc.relation.reference | 3. Ajzen, I. và M. Fishbein (1980), Understanding attitudes and predicting social behaviour, N.J.: Prentice-Hall, Engle-wood-Cliffs. | - |
dc.relation.reference | 4. Ajzen, I. (1985), From intentions to actions: A theory of planned behavior, Springer, Berlin, Heidelberg, Germany. | - |
dc.relation.reference | 5. Ajzen, I. (1991a), 'The theory of planed behavior', Organizational behavior human decision processes, Số 50 (2), Trang:179-211. | - |
Bộ sưu tập | 24. Tài chính - Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Hoàng Nga, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Hoàng, Thị Lan Hương, TS | |
dc.contributor.author | Lê, Hoàng Anh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:05:53Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:05:53Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/786 | - |
dc.description | Tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận về tiếp cận tín dụng của hộ kinh doanh cá thể và các nhân tố ảnh hưởng Chương II: Phương pháp nghiên cứu và mô hình nghiên cứu Chương III: Kết quả nghiên cứu Chương IV: Thảo luận kết quả và khuyến nghị | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận về tiếp cận tín dụng của hộ kinh doanh cá thể và các nhân tố ảnh hưởng Chương II: Phương pháp nghiên cứu và mô hình nghiên cứu Chương III: Kết quả nghiên cứu Chương IV: Thảo luận kết quả và khuyến nghị | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Kinh doanh cá thể | |
dc.subject | Nhân tố ảnh hưởng | |
dc.subject | Tiếp cận tín dụng | |
dc.subject | Việt Nam | |
dc.title | Các nhân tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng của hộ kinh doanh cá thể tại Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1641 | |
dc.relation.reference | 1. Abadi, H. R. D., B. Ranjbarian và F. K. Zade (2012), 'Investigate the customers' behaivior intention to use mobile banking base on TPB, TAM and perceived risk (a case study in Meli Bank)', International Journal of Academic Research in | - |
dc.relation.reference | Business Social Sciences, số 2(10), Trang: 312.322. | - |
dc.relation.reference | 2. ADR (2014), Tính săn có và hiệu quả của tín dụng ớ nông thôn Việt Nam: Bằng chứng từ Điều tra Tiếp cận nguồn lực của hộ gia đình ở Việt Nam 2006-2008-2010, Chuơng trình Phát triển Nông nghiệp và Nông thôn, Việt Nam. | - |
dc.relation.reference | 3. Ajzen, I. và M. Fishbein (1980), Understanding attitudes and predicting social behaviour, N.J.: Prentice-Hall, Engle-wood-Cliffs. | - |
dc.relation.reference | 4. Ajzen, I. (1985), From intentions to actions: A theory of planned behavior, Springer, Berlin, Heidelberg, Germany. | - |
dc.relation.reference | 5. Ajzen, I. (1991a), 'The theory of planed behavior', Organizational behavior human decision processes, Số 50 (2), Trang:179-211. | - |
Bộ sưu tập | 24. Tài chính - Ngân hàng |