Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Hồ, Lê Nghĩa, TS | |
dc.contributor.author | Hứa, Văn Hựu | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T10:13:10Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T10:13:10Z | - |
dc.date.issued | 2013 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/9694 | - |
dc.description | Quản trị kinh doanh | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan các công trình nghiên cứu về quảng bá thương hiệu doanh nghiệp. Chương II: Cơ sở lý luận về quảng bá thương hiệu doanh nghiệp. Chương III: Thực trạng công tác quảng bá thương hiệu của Công ty CP XNK Tháng Giêng. Chương IV: Giải pháp quảng bá thương hiệu của Công ty CP XNK Tháng Giêng (JANCO) | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan các công trình nghiên cứu về quảng bá thương hiệu doanh nghiệp. Chương II: Cơ sở lý luận về quảng bá thương hiệu doanh nghiệp. Chương III: Thực trạng công tác quảng bá thương hiệu của Công ty CP XNK Tháng Giêng. Chương IV: Giải pháp quảng bá thương hiệu của Công ty CP XNK Tháng Giêng (JANCO) | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | quảng bá thương hiệu | |
dc.title | Quảng bá thương hiệu của công ty cổ phần xuất nhập khẩu tháng giêng (Janco) tại thị trường Việt Nam | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.8412 | |
dc.relation.reference | 1. Al Ries & Jack Trout (2010), 22 Quy luật bất biến trong Marketing, NXB Trẻ. TP. Hồ Chí Minh. | - |
dc.relation.reference | 2. Alice M.Tybout - Tim Calkins (2008), Kellogg bàn về thương hiệu, NXB Văn hoá Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ (2004), Doanh nghiệp Việt Nam với vấn đề thương hiệu trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, NXB Thống kê, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Jack Trout (2011), Thương hiệu lớn rắc rối lớn, NXB Lao động – Xã hội, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Jim Collins (2007), Từ tốt đến vĩ đại, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh. | - |
Bộ sưu tập | 23. Quản trị kinh doanh |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Hồ, Lê Nghĩa, TS | |
dc.contributor.author | Hứa, Văn Hựu | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T10:13:10Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T10:13:10Z | - |
dc.date.issued | 2013 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/9694 | - |
dc.description | Quản trị kinh doanh | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan các công trình nghiên cứu về quảng bá thương hiệu doanh nghiệp. Chương II: Cơ sở lý luận về quảng bá thương hiệu doanh nghiệp. Chương III: Thực trạng công tác quảng bá thương hiệu của Công ty CP XNK Tháng Giêng. Chương IV: Giải pháp quảng bá thương hiệu của Công ty CP XNK Tháng Giêng (JANCO) | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan các công trình nghiên cứu về quảng bá thương hiệu doanh nghiệp. Chương II: Cơ sở lý luận về quảng bá thương hiệu doanh nghiệp. Chương III: Thực trạng công tác quảng bá thương hiệu của Công ty CP XNK Tháng Giêng. Chương IV: Giải pháp quảng bá thương hiệu của Công ty CP XNK Tháng Giêng (JANCO) | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | quảng bá thương hiệu | |
dc.title | Quảng bá thương hiệu của công ty cổ phần xuất nhập khẩu tháng giêng (Janco) tại thị trường Việt Nam | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.8412 | |
dc.relation.reference | 1. Al Ries & Jack Trout (2010), 22 Quy luật bất biến trong Marketing, NXB Trẻ. TP. Hồ Chí Minh. | - |
dc.relation.reference | 2. Alice M.Tybout - Tim Calkins (2008), Kellogg bàn về thương hiệu, NXB Văn hoá Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ (2004), Doanh nghiệp Việt Nam với vấn đề thương hiệu trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, NXB Thống kê, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Jack Trout (2011), Thương hiệu lớn rắc rối lớn, NXB Lao động – Xã hội, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Jim Collins (2007), Từ tốt đến vĩ đại, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh. | - |
Bộ sưu tập | 23. Quản trị kinh doanh |